kunna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kunna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kunna trong Tiếng Iceland.

Từ kunna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là có thể, biết, được, nổi, có lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kunna

có thể

(be able to)

biết

(can)

được

(can)

nổi

(be able to)

có lẽ

(can)

Xem thêm ví dụ

Þeir sem elska Jehóva kunna vel að meta kristilega hvatningu.
Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm.
Mennirnir einir kunna að meta fegurð, hugsa um framtíðina og laðast að skapara.
Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa
Sagđistu kunna rafmagnsverkfræđi?
Anh nói mình biết về điện?
Þessir og aðrir sjúkdómar eru samt raunveruleiki jarðlífsins, hversu yfirþyrmandi sem þeir kunna að vera, og enginn ætti að fyrirverða sig fyrir að viðurkenna þá, fremur en að viðurkenna þrálátan blóðþrýsting eða skyndilega birtingu illkynja æxlis.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Við ættum alltaf að hafa hugfast að framkoma okkar við þá sem kunna að hafa gert á hlut okkar og viðhorf okkar þegar við syndgum geta haft áhrif á það hvernig Jehóva kemur fram við okkur.
Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta.
6 Aðstæður þínar kunna að gera þér erfitt að starfa reglulega með öðrum bræðrum og systrum.
6 Có lẽ vì hoàn cảnh nên bạn khó có thể đi rao giảng thường xuyên với những anh chị khác.
Án efa finnst okkur flestum við kunna að meta samkomurnar.
Chắc chắn phần đông chúng ta nghĩ chúng ta quí trọng các buổi nhóm họp.
Þeir kunna að virðast hreinir líkamlega en munnur þeirra er fullur af klúru göturæsamáli.
Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi.
9:9, 10) Þeir sem viðurkenna stjórn hans og kunna að meta blessunina, sem fylgir henni, munu fúslega „falla á kné“ og vera honum undirgefnir.
Thật thế, Chúa Giê-su sẽ cai trị khắp đất (Xa 9:9, 10).
Að láta ekki fyrra hjónaband varpa skugga á núverandi hjónaband, samskipti við gamla vini sem hafa ekki kynnst nýja makanum, og kunna að treysta nýja makanum þótt fyrri makinn hafi ef til vill verið ótrúr. – 1. september, bls. 9-10.
Đó là: Thường nhắc đến người hôn phối cũ và so sánh người ấy với người hôn phối mới; tiếp xúc với bạn bè cũ chưa biết nhiều về người hôn phối mới; nghi ngờ người hôn phối mới vì người hôn phối cũ đã không chung thủy. —1/7, trang 9, 10.
Af og til kunna aðstæður einhvers að koma í veg fyrir að hann komist á samkomu.
Thỉnh thoảng, có người không thể đi họp vì hoàn cảnh ngoài ý muốn.
Sumir hafa stungið upp á annarri skýringu: Gyðingar kunna að hafa orðið fyrir áhrifum grískrar heimspeki.
Một số người đưa ra nguyên do khác: Người Do Thái có thể đã bị ảnh hưởng bởi triết lý Hy Lạp.
(1. Tímóteusarbréf 2:3, 4) Biblíusannindum er hins vega haldið frá þeim sem eru ekki réttsinnaðir, hversu gáfaðir eða menntaðir sem þeir kunna að vera.
(1 Ti-mô-thê 2:3, 4) Ngược lại, những người không có lòng hướng thiện, dù thông minh hay học thức đến đâu, cũng không được ban cho sự hiểu biết Kinh Thánh.
Ūeir kunna ađ höndla svoleiđis menn á mínum áfangastađ.
Ở chỗ tôi tới, họ biết cách xử lý loại người này.
Sumir menn kunna að halda að einhver trúarbrögð séu að taka fjölskyldu þeirra af þeim.
Một số người đàn ông có thể nghĩ rằng một tôn giáo nào đó đang cướp gia đình họ đi.
Hvað kunna öldungar að ráðleggja í sambandi við hjónaband og hvaða afleiðingar hefur það ef því er fylgt?
Các trưởng lão có thể ban lời khuyên nào về hôn nhân, và làm theo lời khuyên đó đưa đến kết quả nào?
Ef ýtt er á þennan hnapp hættir þú við allar breytingar sem kunna að hafa verið gerðar í þessum glugga
Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này
Sannleikurinn er sá að stjórnir manna kunna enga alhliða og varanlega lausn á sundrungunni í heiminum.
Sự thật là chính phủ loài người không có giải pháp rõ rệt và lâu dài nào cho một thế giới chia rẽ.
Hvernig hafa þjónar Guðs í Asíulandi sýnt að þeir kunna að meta kristnar samkomur?
Dân của Đức Chúa Trời tại một xứ Châu Á đã biểu lộ lòng quý trọng những buổi họp đạo Đấng Christ như thế nào?
Sumir kunna að segja:: „Ég bara finn mig ekki meðal ykkar fólksins í kirkjunni.”
Một số người có thể nói:, “Tôi không hợp với mấy người trong Giáo Hội.”
Þegar hjón skilja hvort annað, kunna að meta hvort annað og vinna saman í samræmi við það hlutverk sem hvoru um sig er ætlað, stuðla þau bæði tvö að farsælu og hamingjuríku heimili.
Khi vợ chồng hiểu nhau, quí trọng nhau và hợp tác với nhau tùy theo vai trò của họ đã được vạch sẵn, mỗi người đóng góp phần của mình vào việc xây dựng một mái nhà hạnh phúc.
Harmleikir af þessu tagi kunna að verða enn algengari er upplausn mannlegs samfélags og hungursneyð magnast.
Các thảm họa như thế có thể trở nên thông thường hơn trong tương lai khi xã hội loài người suy đồi và nạn đói gia tăng.
Hann viðurkennir að sönnu kosti tölvupóstsins en varar jafnframt við: „Hægt er að koma einhverri sögu af stað, sem er annaðhvort staðreynd eða ranghermi, og fyrr en varir kunna þúsundir manna að hafa heyrt hana.“
Trong khi nhìn nhận các điểm lợi của E-mail, ông cảnh cáo: “Lúc đầu, một người có thể kể ra một sự kiện hoặc một lời trình bày sai, rồi ngay lập tức có thể có đến hàng ngàn người biết đến điều đó”.
19 Kynnstu öllum í kristna söfnuðinum vel, þá munt þú læra að elska þá og kunna að meta þá.
19. a) Chúng ta phải cư xử với những anh em tín đồ đấng Christ ra sao?
Sumir syrgjendur kunna að meta það að heyra vini segja frá því hvaða sérstakir eiginleikar hins látna gerðu hann þeim hjartfólginn. — Samanber Postulasöguna 9:36-39.
Một số người đau buồn thích nghe bạn bè nhắc đến những đức tính đáng quý của người quá cố.—So sánh Công vụ 9:36-39.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kunna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.