κριτήριο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κριτήριο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κριτήριο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κριτήριο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tiêu chuẩn, trình độ, tiêu chí, chuẩn, mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κριτήριο
tiêu chuẩn(standard) |
trình độ(standard) |
tiêu chí(criterion) |
chuẩn(guideline) |
mẫu(standard) |
Xem thêm ví dụ
Αλλά σε ότι αφορά τη χρήση της βιωσιμότητας ως παράμετρο, ως κριτήριο για να τροφοδοτήσουν λύσεις βασισμένες σε συστήματα, γιατί όπως έδειξα με αυτά τα απλά προϊόντα, συμμετέχουν σε αυτά τα προβλήματα. Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
Κριτήριο ταξινόμηση Tiêu chuẩn sắp xếp |
Τα «c», «s» και «z» είναι μια ενδιαφέρουσα περίπτωση, γιατί ενώ το φωνητικό κριτήριο πρέπει να είναι οδηγός, δεν μπορεί να είναι απόλυτος κανόνας. Trường hợp của C, S và Z thật là thú vị, vì nó chỉ ra rằng những nguyên tắc ngữ âm chỉ là một cách hướng dẫn, nhưng không phải là nguyên tắc tuyệt đối. |
Δεν εφαρμόζουμε δύο μέτρα και δύο σταθμά: ένα σχετικά επιεικές κριτήριο για τους φίλους μας και ένα διαφορετικό, αυστηρότερο κριτήριο για όσους δεν είναι φίλοι μας. Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta. |
3 Ασφαλώς, ο αριθμός εκείνων που είναι συνταυτισμένοι με τους Μάρτυρες του Ιεχωβά δεν αποτελεί κριτήριο για να καθοριστεί το αν απολαμβάνουν τη θεϊκή εύνοια, ούτε και εντυπωσιάζεται ο Θεός από στατιστικές. 3 Dĩ nhiên, số người kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là tiêu chuẩn để quyết định họ hưởng được ân huệ của Đức Chúa Trời hay không; và những con số thống kê cũng không gây ấn tượng với Đức Chúa Trời. |
Ωστόσο, το απόκρυφο βιβλίο της Ιουδίθ, αφού δεν είναι εμπνευσμένο από τον Θεό, δεν αποτελεί κριτήριο για τον καθορισμό της σημασίας των συγγραμμάτων του Μάρκου. Nhưng cuốn kinh ngụy tác Judith không được Đức Chúa Trời soi dẫn, nên khó có thể là tiêu chuẩn để xác định ý nghĩa lời của Mác. |
»Δεν προκαλεί έκπληξη η άγνοια, σε μεγάλο βαθμό, των ανθρώπων ως προς τις αρχές της σωτηρίας και ειδικότερα ως προς τη φύση, τη θέση, την επιρροή, τα χαρίσματα και τις ευλογίες από τη δωρεά του Αγίου Πνεύματος, όταν σκεφθούμε ότι η ανθρωπότητα ήταν βυθισμένη σε βαθύ σκοτάδι και άγνοια επί πολλούς αιώνες, χωρίς αποκάλυψη ή οποιοδήποτε σωστό κριτήριο [μέσω του οποίου] να φθάσουν στη γνώση των πραγμάτων του Θεού, τα οποία μπορούν να γίνουν γνωστά μόνο με το Πνεύμα του Θεού. “Không có gì kinh ngạc khi loài người không hề biết trong một mức độ lớn về các nguyên tắc cứu rỗi, và đặc biệt hơn nữa về tính chất, chức phẩm, quyền năng, ảnh hưởng, các ân tứ và các phước lành của ân tứ Đức Thánh Linh; khi chúng ta thấy rằng gia đình nhân loại bị bao quanh bởi sự tối tăm dầy đặc và sự không biết trong nhiều thế kỳ qua, mà không có sự mặc khải, hoặc bất cứ tiêu chuẩn thích hợp nào [mà qua đó] đã đến được sự hiểu biết về những sự việc của Thượng Đế, là Đấng mà chúng ta chi có thể biết được qua Thánh Linh của Thượng Đế. |
Οι άνθρωποι σήμερα δείχνουν συχνά εύνοια σε άλλους με κριτήριο την εκπαίδευση, τα πλούτη, το χρώμα του δέρματος, την εθνική προέλευση και ούτω καθεξής. Ngày nay, người ta thường tỏ ra thiên vị người khác dựa trên căn bản học vấn, của cải, màu da, chủng tộc, gốc gác và vì nhiều lý do tương tự khác. |
Σκεφτείτε τα λοιπόν σαν τα πρωτοκλασάτα πανεπιστήμια της Αφρικής αλλά αντί να γίνεσαι δεκτός με τη βαθμολογία σου σε εξετάσεις SAT ή εξαιτίας των χρημάτων που έχεις εσύ ή η οικογένειά σου, το κύριο κριτήριο εισαγωγής σου στο πανεπιστήμιο θα είναι το δυναμικό που έχεις για να μεταμορφώσεις την Αφρική; Hãy nghĩ về điều này như Ivy League của châu Phi nhưng thay vì được thừa nhận bởi điểm SAT hay vì bao nhiêu tiền bạn có hay gia đình bạn đến từ đâu, tiêu chí chính để học ở trường đại học này sẽ là khả năng của bạn trong việc làm thay đổi châu Phi. |
(Ματθαίος 5:1-11) Ο Ιησούς βοήθησε τους ακολούθους του να καταλάβουν ότι ήταν σημαντικό να εναρμονίσουν τη νοοτροπία και τα αισθήματά τους με το κριτήριο του Θεού για το τι είναι καλό και τι κακό, καθώς και ότι ήταν σημαντικό να υπηρετούν τον Θεό ολόκαρδα. Chúa Giê-su giúp môn đồ thấy tầm quan trọng của việc điều chỉnh lối suy nghĩ và cảm xúc cho phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều đúng và sai. |
Τον Ιούλιο του 1995, τα Windows NT 3.5 με Service Pack 3 αξιολογήθηκαν από την Υπηρεσία Εθνικής Ασφάλειας με το κριτήριο C2 Trusted Computer System Evaluation Criteria. Vào tháng 7 năm 1995, Windows NT 3.5 với Service Pack 3 được đánh giá bởi Cơ quan An ninh Quốc gia là tuân thủ Tiêu chuẩn đánh giá hệ thống máy tính (TCSEC) với tiêu chuẩn C2. ^ Interfaces |
Το κριτήριο αυτό είναι για να διακρίνει τους κιρκάδιους ρυθμούς από τις απλές αντιδράσεις σε εξωτερικά ερεθίσματα. Lý do của tiêu chí này là phân biệt nhịp điệu sinh học từ những phản ứng đơn giản với các tín hiệu bên ngoài hàng ngày. |
Προσπαθήστε ιδιαίτερα να χρησιμοποιείτε ως κριτήριο τα συμφραζόμενα. Lưu ý đặc biệt đến việc thực hiện điều này dựa vào nội dung. |
Ποιο ανώτερο κριτήριο έχουν στη ζωή τους οι πολίτες της Βασιλείας; Tại sao công dân Nước Trời tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời? |
Με ποιο κριτήριο αξιολογείται η επιτυχία στη νεότητα; Tiêu chuẩn để đánh giá sự thành đạt của giới trẻ là gì? |
Έγινε σαφές ότι το κριτήριο για να λάβει κάποιος την ευλογία του Ιεχωβά δεν συνδεόταν με την εθνικότητα αλλά με τη στάση του. Điều thấy rõ là tiêu chuẩn để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va liên quan đến thái độ chứ không liên quan đến yếu tố dân tộc. |
Γνωρίζω τι είναι το κριτήριο αξιολόγησης, συνήγορε. Tôi biết phân tích chính đáng là gì, luật sư. |
(Δευτερονόμιο 1:13) Η πείρα, που ερχόταν με την ηλικία, δεν αποτελούσε το μοναδικό κριτήριο. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:13, NW) Kinh nghiệm, có được khi người ta lớn tuổi, không phải là tiêu chuẩn duy nhất. |
Επιβράβευση : ένα κριτήριο σύνθετο και ιδιαίτερα ενσωματωμένο με διάφορα άλλα εγκεφαλικά στοιχεία που αλληλεπιδρούν -- εξωτερικές ή εσωτερικές καταστάσεις, πώς νοιώθουμε και ούτω καθεξής. Phần thường là: đây chính là một khía cạnh phức tạp và đặc biệt tích hợp của bộ não ta với nhiều yếu tố khác nhau -- trạng thái bên ngoài lẫn bên trong, cảm giác của ta, và nhiều thứ nữa được đưa lại với nhau. |
(1 Τιμόθεο 6:20) Ο Παύλος αποκάλεσε αυτή τη γνώση “ψευδή” επειδή της έλειπε ένα ουσιώδες στοιχείο —μια θεϊκή πηγή ή ένα θεϊκό κριτήριο βάσει του οποίου θα μπορούσαν να κριθούν οι θεωρίες τους. (1 Ti-mô-thê 6:20) Lý do mà Phao-lô gọi tri thức như thế là “ngụy xưng” bởi vì nó thiếu một yếu tố quan trọng—một nguồn hoặc sự chứng nhận từ Đức Chúa Trời, qua đó lý thuyết của họ có thể được thử nghiệm. |
Αν το κριτήριο είναι ποιος θα τη χρησιμοποιήσει περισσότερο, είσαι είτε ρατσιστής, είτε υποκριτής. Nếu tiêu chuẩn là ai có thể sử dụng lâu nhất, anh là một kẻ phân biệt hoặc đạo đức giả. |
Χωρίς αμφιβολία, ο Ιεχωβά Θεός αξιολογεί τα αιτήματά μας με το σκοπό του ως κριτήριο. Giê-hô-va Đức Chúa Trời chắc chắn cân nhắc lời cầu xin của chúng ta theo ý định của Ngài. |
Η άποψη που έχουμε εμείς για τον εαυτό μας δεν αποτελεί το μοναδικό κριτήριο αποτίμησης των προτεραιοτήτων μας. Hãy để người hôn phối và con cái đánh giá về bạn. |
Αυτό το κριτήριο, το φωνητικό κριτήριο, που λέει ότι πρέπει να γράφουμε όπως προφέρουμε, είναι και δεν είναι η βάση της ορθογραφίας όπως τη χρησιμοποιούμε σήμερα. Quy luật này, theo phương pháp ngữ âm, nói rằng từ ngữ cần được viết như cách phát âm, cả hai phải và không phải là gốc của chính tả như chúng ta thực tập hiện nay. |
Ευτυχώς, ο Θεός προμήθευσε ένα κριτήριο που μπορούμε να χρησιμοποιούμε για να δοκιμάζουμε τις νέες ιδέες. Vui sướng thay, Đức Chúa Trời đã cung cấp một dụng cụ có thể dùng để thử các ý tưởng mới. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κριτήριο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.