κρατάω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κρατάω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κρατάω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κρατάω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cầm, giữ, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κρατάω

cầm

verb

Η νύφη είναι έγκυος, ο γαμπρός φευγάτος κι εγώ κρατάω ακόμα αυτό.
Cô dâu mang thai, chú rể mất tích và tớ vẫn còn cầm cái này.

giữ

verb

Eγώ κρατάω τηv ειρήvη μεταξύ σας από τη μέρα που έφυγε ο Kάιλ.
Kể từ khi Kyle mất, em luôn cố giữ hòa bình giữa hai người.

nắm

verb

Στο λόγο μου, κρατάω το χέρι σου μόνο και μόνο για να ελέγξω για χορειόμορφες κινήσεις.
Toi hứa tôi chỉ nắm tay cô để kiểm tra chứng múa giật thôi.

Xem thêm ví dụ

Εντάξει, κράτα το ίσιο.
Tốt, giữ cho nó đi thẳng.
Είσαι το κεφάλαιο της ζωής μου που θέλω να κρατήσω.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Όταν τα ανοίξαμε, εκείνοι είχαν τη γη κι εμείς κρατούσαμε τη Βίβλο.
Lúc mở mắt ra, chúng tôi có cuốn Kinh Thánh còn họ có tất cả đất đai lãnh thổ của chúng tôi".
Αρχικά διοριστήκαμε στο έργο περιοχής στην πρωτεύουσα της πολιτείας, αλλά αυτή η χαρά δεν κράτησε πολύ διότι ο Φλοριάνο αρρώστησε και πάλι σοβαρά.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
Οι πτέρυγες κρατάνε τους αξιωματικούς μου χαρούμενους.
Mọi người làm các sĩ quan của cô thoải mái.
Κρατήσου.
Ngồi nguyên.
18 Ο Ιησούς, με τη μεγαλοπρεπή μορφή που έχει σ’ αυτή την όραση, κρατάει ένα «βιβλιάριον [μικρό ρόλο, ΜΝΚ]» στο χέρι του και ο Ιωάννης λαβαίνει την οδηγία να πάρει το ρόλο και να τον φάει.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
Πού και πού μας επισκεπτόταν ο αδελφός Ντέι και έλεγχε τους λογαριασμούς που κρατούσα.
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
Όταν θα έχουμε και πάλι ένα σπίτι, θα κρατήσω μια φωτογραφία μας.
Khi ta có nhà lần nữa, tôi sẽ giữ 1 tấm hình của chúng ta.
Κράτα τη στεγνή και καθαρή, για να μην μολυνθεί το εξάνθημα.
Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng.
Πράγματα που δεν θα μπορούσαμε να κρατήσουμε και να προσπαθούσαμε.
Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng
Το Γενικό Δελτίο της Γενικής Διεύθυνσης των Φυλακών για το 1888 δείχνει ότι 10.428 καταδικασθέντες, συμπεριλαμβανομένων των 2.329 απελευθερωμένων, βρίσκονταν στο νησί από την 1η Μαΐου του 1888, μακράν ο μεγαλύτερος αριθμός κρατουμένων που κρατούνται σε υπερπόντια φυλακή.
Bulletin de la Société générale des prisons vào năm 1888 cho thấy rằng 10.428 tù nhân, bao gồm 2.329 người đã được phóng thích, ở trên đảo vào ngày 1 tháng 5 năm 1888, số lượng tù nhân lớn nhất và vượt xa số tù nhân bị giữ tại các trại tù hải ngoại khác.
Μπορούμε να είμαστε βέβαιοι ότι αυτό δεν ήταν απλώς ένα τέχνασμα το οποίο χρησιμοποίησε ο Ιησούς για να κρατήσει τους ακολούθους του απασχολημένους στο έργο κηρύγματος και διδασκαλίας.
Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.
Κρατά καλά την μπάλα και την πασάρει καλύτερα απ'όλους.
Giữ bóng tốt, chuyền tốt hơn bất kỳ ai.
Μπορούμε να τον κρατήσουμε, αφεντικό;
Chúng ta có thể giữ nó lại không đại ca?
Δεν ξέρω, αλλά σίγουρα θα σε κρατάω ενήμερο.
nhưng tôi chắc chắn sẽ thông báo với cậu.
Την περασμένη άνοιξη παρουσιάσαμε την Οπτική Χορωδία 3, με τίτλο "Νύχτα Νερού", άλλο ένα κομμάτι που συνέθεσα, αυτήν τη φορά με 4.000 χορωδούς από 73 διαφορετικά κράτη.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Η γερμανική αστυνομία κρατά στην Königsbank όλη σου την ομάδα
Cảnh sát Đức đã bắt toàn bộ người của anh tại tòa nhà Königsbank
Η Joy κρατά τον Danny απασχολημένο.
Joy đang giữ Danny bận rộn.
Ο Ραούλ κρατά το σπίτι πολύ καθαρό.
Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ.
Πίστεψα ότι κρατάς τη θέση για κάποιον.
Tôi tin là anh đang giữ chỗ này cho ai đó.
Εντούτοις, κρατούσαμε στο νου μας τους πνευματικούς μας στόχους και, σε ηλικία 25 χρονών, διορίστηκα υπηρέτης εκκλησίας, δηλαδή προεδρεύων επίσκοπος σε μια εκκλησία των Μαρτύρων του Ιεχωβά.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
Οι Αυστριακές διεκδικήσεις σε αυτά τα Γερμανικά κράτη εγκαταλείφθηκαν χωρίς εξαίρεση.
Tuyên bố của Áo về những quốc gia Đức đã bị từ bỏ mà không có ngoại lệ.
Στη Μαδρίτη, η Μαρία Γκονζάλεζ στέκεται στην πόρτα, ακούγοντας το μωρό της να κλαίει συνεχώς, και προσπαθεί να αποφασίσει εάν θα το αφήσει να κλαίει μέχρι να κοιμηθεί ή να το σηκώσει και να το κρατήσει.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Κράτα το και ευχαρίστησε με, αν είσαι ακόμα εδώ γύρω την επόμενη φορά.
Lần tới gặp mặt nếu cậu còn sống thì cảm ơn vẫn chưa muộn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κρατάω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.