κουτσομπόλα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κουτσομπόλα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κουτσομπόλα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κουτσομπόλα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kẻ gièm pha, gièm, kẻ, pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κουτσομπόλα

kẻ gièm pha

noun

gièm

noun

kẻ

noun

pha

verb noun

Xem thêm ví dụ

Θέλεις τα κουτσομπολιά;
Okay, anh muốn la liếm hả?
Είναι τέτοιος κουτσομπόλης.
Anh ta... ngồi lê đôi mách kiểu đó.
Ξέρετε τα κουτσομπολιά.
Anh biết miệng đời sao rồi.
Βαρέθηκα τα κουτσομπολιά
Anh đã quá đủ với những điều dị nghị rồi
Όλα αυτά τα κουτσομπολιά από το σχολείο μένουν εκεί, όχι εδώ.
không cần đem đến đây.
Αλλά πόσο εύκολο είναι για κάποιον που μιλάει πολύ να μεταφέρει επιβλαβή κουτσομπολιά ή διαδόσεις!
Nhưng thật dễ dàng cho một người nói quá nhiều để trở thành công cụ truyền tin đồn hoặc chuyện thày lay có hại!
Τότε θα πω ότι δεν απαντώ σε κουτσομπολιά.
Vậy thì tôi sẽ nói tôi sẽ không trả lời các câu hỏi lá cải.
Δεν είναι ώρα για κουτσομπολιά.
Giờ không phải lúc nói chuyện tầm phào.
Να μάθω από κουτσομπολιά;
Vậy em sẽ biết qua tin vỉa hè?
Οι Παγίδες του Επιβλαβούς Κουτσομπολιού
Cạm bẫy tai hại của thói ngồi lê đôi mách
Ο Χίπυ στην κουτσομπόλα!
Hippy đang chờ máy!
Φήμες και κουτσομπολιά, αυτά έχουν μόνο.
Tin đồn và buôn chuyện, chúng chỉ có thế.
Κουτσομπολιά κι εθιμοτυπία... ελάχιστα μ'απασχολούνε τώρα.
Những lời đàm tiếu và câu nệ lễ nghi là những gì tôi ít để ý tới nhất, ông hội đồng.
Μέσα στη μνήμη πολλών από συμπολίτες μου στο δρόμο κοντά στο σπίτι μου που στέκεται αντηχούσαν με το γέλιο και τα κουτσομπολιά των κατοίκων, και τα ξύλα που συνορεύουν με το οι εγκοπές και έχουν διασκορπισμένα εδώ και εκεί με λίγο κήπους και κατοικίες τους, αν και ήταν τότε πολύ πιο έκλεισε στις από το δάσος από ό, τι τώρα.
Trong bộ nhớ của nhiều townsmen con đường gần nhà tôi đứng vang lên với tiếng cười và tin đồn của cư dân, và khu rừng biên giới nó khía và rải rác ở đây và ở đó với khu vườn nhỏ và nhà ở của họ, mặc dù nó đã được sau đó nhiều hơn nữa đóng cửa rừng hơn bây giờ.
Άκουσα τα κουτσομπολιά.
Tôi nghe tiếng cười khúc khích.
Να είστε αποφασισμένοι να μην ακούτε ούτε να διαδίδετε επιβλαβή κουτσομπολιά. —1Θε 4:11
Kiên quyết không nghe hoặc lan truyền những điều tiêu cực.—1Tê 4:11
Ακόμη πιο συνηθισμένα είναι τα ηλεκτρονικά ημερολόγια ή ιστολόγια (blogs) που είναι γεμάτα με κουτσομπολιά τα οποία δεν θα μπορούσαν ποτέ να ειπωθούν κατά πρόσωπο.
Phổ biến hơn là những trang nhật ký trực tuyến chứa đầy chuyện thày lay mà không bao giờ được nói trong đời thực.
Μπορείτε επίσης να γνωρίζουν αρκετά καλά ότι η πλασιέ που βρίσκεται εκτός του γραφείο σχεδόν το σύνολο του έτους μπορεί να γίνει τόσο εύκολα θύμα συμπτώσεις κουτσομπολιά,, και αβάσιμες καταγγελίες, κατά των οποίων είναι αδύνατο γι ́αυτόν να υπερασπιστεί τον εαυτό του, αφού ως επί το πλείστον ο ίδιος δεν ακούει περίπου τα όλα και μόνο τότε, όταν εξαντληθούν του μετά το τέλος ενός ταξιδιού και κατά σπίτι παίρνει να αισθάνονται στο ίδιο του το σώμα τα δυσάρεστα συνέπειες, που δεν μπορούν να διερευνηθεί της προέλευσής τους.
Bạn cũng biết rõ rằng các nhân viên bán hàng đi du lịch ngoài văn phòng gần như cả năm có thể trở nên quá dễ dàng là nạn nhân của tin đồn, sự trùng hợp ngẫu nhiên, và khiếu nại có căn cứ, dựa vào đó nó không thể cho anh ta để bảo vệ mình, vì đối với hầu hết các phần ông không nghe về chúng ở tất cả và chỉ sau đó khi anh kiệt sức sau khi kết thúc một chuyến đi và ở nhà được cảm thấy trong cơ thể của mình khó chịu hậu quả, mà có thể không được triệt để khám phá trở lại nguồn gốc của họ.
Ναι, ξέχασα ν'αναφέρω ότι αυτό το πράγμα έχει γίνει η κουτσομπόλα της γειτονιάς.
Tôi quên chưa nói là quyển sách này biến thành bà tám rồi.
Όταν πρόκειται περί μίσους, κουτσομπολιού, άγνοιας, χλευασμού, μνησικακίας ή να θέλουμε να κάνουμε κακό, παρακαλώ εφαρμόστε τα εξής:
Khi có lòng căm thù, ngồi lê đôi mách, làm ngơ, nhạo báng, oán giận, hay muốn hại người khác—thì xin hãy áp dụng điều sau đây:
7 Κάποια μέρα, τα Σούσα βούιξαν από κουτσομπολιά ότι η βασιλική οικογένεια είχε γίνει άνω κάτω.
7 Một ngày nọ, thành Su-sơ xôn xao bởi tin tức về sự lộn xộn trong hoàng gia.
Άσχημη συνήθεια, και ξέρουμε καλά ότι ο κουτσομπόλης, μετά από πέντε λεπτά θα κουτσομπολεύει εμάς τους ίδιους.
Không tốt, và ta biết tỏng kẻ ngồi lê đôi mách kia, năm phút sau sẽ tung tin đồn thổi về ta.
Για μια φορά τα κουτσομπολιά είχαν απόλυτο δίκιο.
Lần này, các tin đồn rất chính xác.
Δεν γίνεται περιφορά δίσκου, ούτε υπάρχουν κουτσομπολιά ή φιλονικίες, και ούτε γίνεται διάκριση λόγω οικογενειακού παρελθόντος ή οικονομικής κατάστασης.
Không có ai quyên tiền, nói xấu hay gây gổ, và không có sự kỳ thị về sự sang hèn hay giàu nghèo.
Και τι γίνεται αν ακούμε τα άτομα που διαδίδουν επιβλαβή κουτσομπολιά;
Còn việc nghe những kẻ nói chuyện thày lay gây hại thì sao?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κουτσομπόλα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.