κουρέλι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κουρέλι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κουρέλι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κουρέλι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giẻ, mảnh, giẻ lau, vải, nhãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κουρέλι
giẻ(rag) |
mảnh(tag) |
giẻ lau(rag) |
vải
|
nhãn(tag) |
Xem thêm ví dụ
Εγώ ήμουν φυσικά υγιής, αλλά ψυχολογικά ήμουν κουρέλι. Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ. |
Αν είχα θρόμβωση και κάποιος μου έβαζε ένα κουρέλι στο στόμα θα συνέχιζα να καίω ζάκχαρα και μετά που θα μου έβγαζαν το κουρέλι; Nếu tôi có bệnh tim mạch, và bị nhét một miếng vải sạch vào cổ họng... và nếu miếng vải nhét vào quá sâu, có thể nào các tế bào của tôi... sẽ tiếp tục đốt đường sau khi miếng vải được lấy ra không? |
Κουρέλια και στάχτες; Áo vải thô à? |
Γιατί πήρε τα κουρέλια και τα πανιά; Sao lại dùng giẻ và áo? |
Δεν υπάρχει αμφιβολία ότι η Υπηρεσία είναι πλέον σακατεμένη, και η φήμη της κουρέλια. Điều không cần bàn cãi là CIA hiện đang tê liệt và danh tiếng bị tổn thương nặng nề. |
Ο ίδιος εξήγησε: «Διότι ο μέθυσος και ο λαίμαργος θα πέσουν σε φτώχεια, και ο νυσταγμός θα ντύσει με κουρέλια τον άνθρωπο».—Παροιμίες 23:20, 21. Ông giải thích: “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo; còn kẻ ham ngủ sẽ mặc rách-rưới”.—Châm-ngôn 23:20, 21. |
Το να βγάλετε αυτά τα αιματοβαμμένα κουρέλια, είναι απόλυτα απαραίτητο. Bỏ ra mấy bộ đồ dính máu thực sự rất cần thiếu. |
Πήρε «φθαρμένα κουρέλια και φθαρμένα πανιά και τα κατέβασε στον Ιερεμία . . . με σχοινιά». Ông “lấy giẻ và áo cũ, dùng dây dòng xuống dưới hố cho Giê-rê-mi”. |
Θεωρούμε ότι πρέπει να εμφανιστούν ντυμένοι με κουρέλια... και στάχτες στην επόμενη συνέλευση. Ta nghĩ họ sẽ mặc áo vải thô trong hội nghị sắp tới. |
Κανένας δεν ζει σε κάποια άθλια καλύβα ούτε φοράει κουρέλια ούτε είναι άστεγος. Không ai sống trong căn chòi lụp xụp bẩn thỉu hoặc mặc quần áo rách rưới hoặc không nhà không cửa. |
Οι περισσότεροι άνθρωποι τότε πίστευαν ότι οι μύγες μπορούσαν να αναπτυχτούν από κρέας που αποσυντίθεται και ότι ένας σωρός παλιά κουρέλια θα μπορούσε αυτόματα να παραγάγει ποντίκια. Lúc ấy, nhiều người nghĩ rằng ruồi đến từ thịt hư và một đống giẻ rách cũ có thể tự sinh ra chuột. |
Τα κουρέλια τα είχαν πάρει από ένα κοριτσάκι του οποίου το σώμα είχε σοβαρά εγκαύματα. Những miếng vải được gỡ ra để lộ ra một cô bé với cơ thể đã bị bỏng một cách nặng nề. |
Κοιτάξτε αυτά τα κουρέλια. Nhìn đống giẻ rách này xem. |
" Τα περσινά πουκάμισα είναι κουρέλια για σκύλους. " " Áo quần năm ngoái thì chỉ làm giẻ rách mà thôi. " |
Από τα Πλούτη στα Κουρέλια Từ giàu có trở nên hàn vi |
Αυτή είναι του η εκδοχή του Ντέρεκ της εκδοχής του Αρτ Τάτουμ του " Τίγρη Κουρέλι ". Và đây là những gì Derek đã học được từ những gì Art Tatum học được " |
Είσαι και εσύ το ίδιο υπεύθυνη για τα κουρέλια που κληρονομώ. Mẹ mới chính là người đáng trách hơn ai hết... Về cái đống đổ nát mà con thừa kế này. |
Εάν δείτε το κρεβάτι εδώ, μπορούμε να δούμε ότι κοιμούνται σε μια κουρελού στο πάτωμα. Nếu chúng ta nhìn vào chiếc giường ở đây, có thể nhận thấy họ ngủ trên tấm thảm trải sàn. |
Τα σκούπισες με βρώμικο κουρέλι, Chúng trông như mới được chùi qua bằng 1 mớ giẻ rách đầy dầu mỡ. |
Αυτά τα κουρέλια αποσύρονται. Đống rẻ rách này hết thời rồi. |
και η νύστα θα ντύσει με κουρέλια τον άνθρωπο. Còn ai ngủ gà ngủ gật sẽ mặc rách rưới. |
Νομίζεις ότι με αυτό το κουρέλι της θα μπορούσε να το πετύχει; Ông nghĩ nó đủ tiền mua cái váy đó sao. |
Ημιθανείς από πείνα και φορώντας κουρέλια, οι τρεις άνδρες, περπατώντας πάνω στον πάγο, διέσχισαν το νησί έως το κέντρο γνωρίζοντας ότι υπάρχει μια βάση φαλαινών στην αντίπερα ακτή, όπου θα μπορούσαν να ζητήσουν βοήθεια. Đói khát và tả tơi, ba người đi bộ dọc khối băng ở trung tâm hòn đảo biết rằng có một căn cứ săn bắn cá voi ở bờ biển đối diện nơi mà họ có thể kêu gọi giúp đỡ. |
Κάποιοι που δεν είχαν παπούτσια, τύλιγαν τα πόδια τους με κουρέλια στην πορεία τους μέσα στο χιόνι. Một số người không có giày đã phải quấn bàn chân của họ vào trong vải khi họ bước đi trong tuyết. |
12 Τότε ο Αβδέ-μέλεχ ο Αιθίοπας είπε στον Ιερεμία: «Βάλε, σε παρακαλώ, τα κουρέλια και τα πανιά ανάμεσα στις μασχάλες σου και στα σχοινιά». 12 Ê-bết-mê-lết người Ê-thi-ô-bi nói cùng Giê-rê-mi: “Xin ông hãy lót giẻ và vải vào giữa nách với dây”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κουρέλι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.