κοντά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κοντά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κοντά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κοντά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gần, bên cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κοντά
gầnadjective Το σπίτι μου είναι κοντά στο σχολείο. Nhà tôi ở gần trường. |
bên cạnhadverb Ιδίως, για το παιδί που ο πατέρας του δεν είναι ποτέ κοντά του. Nhất là khi anh còn bé mà không có bố bên cạnh. |
Xem thêm ví dụ
Ξαφνικά, οι δύο κοινές απειλές που τους είχαν ωθήσει να έρθουν κοντά, για πολλές δεκαετίες, λίγο ή πολύ, εξαφανίστηκαν. Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
Λυπάμαι που δεν ήμουν κοντά σου πιο πολύ. Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều. |
Ο Ρούντιγκερ θα σε φέρει κοντά την Ζανετάκος, και αυτή στον άντρα σου. Ruddiger có thể dẫn cô đến Zanetakos, và cô ấy dẫn đến Tom. |
Είδε ξαφνικά το έδαφος κοντά στο πρόσωπό του. Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. |
Υπήρχε κι άλλος ένας γερμανός αγρότης κοντά στην πόλη Άρκ. Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark. |
Μάλιστα, με την ημέρα κρίσης του Θεού να είναι τόσο κοντά σήμερα, όλος ο κόσμος πρέπει να “μείνει σιωπηλός ενώπιον του Υπέρτατου Κυρίου Ιεχωβά” και να ακούσει τι λέει εκείνος μέσω του “μικρού ποιμνίου” των χρισμένων ακολούθων του Ιησού και των συντρόφων τους, των “άλλων προβάτων” του. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Ο Ιωάννης καταγόταν από την Τοσκάνη στη Σιένα ή από το Καστέλο ντι Σερένα, κοντά στο Κιουσντίνο (Chiusdino). John I sinh tại Populonia, miền Tuscia, Ý (trong Siena hoặc trong Castello di Serena, gần Chiusdino). |
Εδωπου είμαστε τώρα στο Σύμπαν ήταν πολύ πιο κοντά σε εκείνο το σημείο στο Σύμπαν. Vị trí của chúng ta trong vũ trụ hiện tại ở gần điểm của vật đó trong vũ trụ hơn |
Μόλις είχε διαπιστώσει ότι θα έπρεπε να μετακομίσει με τη σύζυγο και το μωρό τους, ένα αγοράκι, από το διαμέρισμα όπου ζούσαν σε ένα άλλο εκεί κοντά. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Η ίδια και άλλες θεοσεβείς γυναίκες είχαν συναχθεί για λατρεία κοντά σε έναν ποταμό όταν ο απόστολος τους διακήρυξε τα καλά νέα. Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ. |
Χρειάζεται να είμαστε κοντά στον Ιεχωβά και να αφήνουμε τη σοφία του να μας καθοδηγεί. Chúng ta cần gắn bó với Đức Giê-hô-va và để sự khôn ngoan của ngài hướng dẫn. |
Κοντά στην Κωνσταντίνη, υφάλμυρα έλη προσφέρουν εποχικά βοσκοτόπια για τα πρόβατα ημινομάδων κτηνοτρόφων. Gần Constantine, đầm lầy muối cung cấp đất chăn thả theo mùa cho những người chăn cừu bán nguyệt. |
Έλα κοντά μου ξανά, και θα σε σκοτώσω. Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy |
Ένιωθε ότι κατέβαινε στα βάθη της θάλασσας, κοντά στις ρίζες των βουνών, όπου φύκια τυλίχτηκαν γύρω του. Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. |
Τα φυσικά της επίπεδα είναι κοντά στο μηδέν χωρίς κάποιο ερέθισμα που να προκαλεί την έκκρισή της. Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích. |
Ακόμη και τα παιδάκια ήθελαν να είναι κοντά του, εφόσον η Γραφή λέει: «Πήρε τα παιδιά στην αγκαλιά του». —Μάρκος 10:13-16. Ngay cả con trẻ cũng muốn đến gần Chúa Giê-su, vì Kinh Thánh nói: “Ngài ôm những đứa trẻ vào lòng”.—Mác 10:13-16. |
Πώς γεύονται ειρήνη πολλά άτομα, μακριά και κοντά; Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào? |
Τότε γύρνα κοντά μου. Vậy hãy quay về với em. |
Αν ήταν πιο κοντά, θα ήταν μες στ'αμάξι. Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi. |
Ο εχθρός είναι πιο κοντά απ ' ό, τι πίστευα Kẻ thù đã tiến đến gần hơn những gì ta nghĩ |
Ξέρετε, μας αρέσει να φανταζόμαστε τις πρωτοπόρες ιδέες μας, σαν εκείνη την ολοκαίνουργια θερμοκοιτίδα 40,000 δολαρίων, τελευταία λέξη της τεχνολογίας, αλλά τις περισσότερες φορές, έχουν αναμειχθεί από οτιδήποτε τυχαίνει να βρίσκεται κοντά. Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
Το ίδιο ισχύει και για μένα όταν τα παρακολουθώ από πολύ κοντά. Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần. |
Φέρνοντας πιο κοντά τους ουρανούς Mang Thiên Thượng Đến Gần Hơn |
Η οργάνωση ιδρύθηκε το 1978 στο χωριό Φις (κοντά στο Λίτζε) από μια ομάδα Κούρδων φοιτητών με επικεφαλής τον Αμπντουλάχ Οτζαλάν. Nhóm này được thành lập vào năm 1978 tại làng Fis (gần Lice), thuộc tỉnh Diyarbakır bởi một nhóm sinh viên người Kurd cầm đầu bởi Abdullah Öcalan. |
Η ισορροπημένη βοήθειά τους θα είναι ιδιαίτερα χρήσιμη αν η συμβουλή που χρειάζεστε αφορά κάποιο προσωπικό σας πρόβλημα ή απόφαση, διότι εκείνοι σας γνωρίζουν και βρίσκονται κοντά σε εσάς και στις περιστάσεις σας. Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κοντά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.