κομπάρσος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κομπάρσος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κομπάρσος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κομπάρσος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dư thừa, người không quan trọng, kép phụ, vai phụ, người thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κομπάρσος

dư thừa

(extra)

người không quan trọng

(supernumerary)

kép phụ

(supernumerary)

vai phụ

(extra)

người thừa

(supernumerary)

Xem thêm ví dụ

Οι 48 κύριοι ηθοποιοί του έργου, οι 52 άλλοι άνδρες και γυναίκες ηθοποιοί και οι περισσότεροι από 1000 κομπάρσοι, αναβίωσαν την ιστορία.
Có 48 vai chính, 52 diễn viên và hơn 1.000 vai phụ đã làm sống lại câu chuyện.
Ξέρεις οι ίδιοι κομπάρσοι παίζουν διαφορετικούς ρόλους.
Nhiều khi họ dùng một diễn viên phụ cho nhiều vai khác nhau.
Εσείς οι κομπάρσοι εδώ, γρήγορα.
mau lại đây nào.
Η πρώτη εμφάνισή της στην τηλεόραση ήταν ως κομπάρσος σε ένα επεισόδιο της καθημερινής σαπουνόπερας General Hospital.
Sự xuất hiện đầu tiên của cô trên màn ảnh là một vai phụ y tá trong một tập phim của phim opera xà phòng General Hospital.
Κομπάρσος με τα όλα της.
Hoàn toàn phụ việc.
Αλλά στην πραγματικότητα, είμαστε όλοι ο κύριος χαρακτήρας, και εσύ ο ίδιος είσαι κομπάρσος σε κάποιου άλλου την ιστορία.
Nhưng thực tế, chúng ta đều là diễn viên chính, và chính bạn là diễn viên phụ trong câu chuyện của người khác.
Χρειαζόμαστε κομπάρσους για την ταινία μας που αρχίζει από σήμερα, και προσφέρουμε 80 γιουάν.
Chúng tôi cần tuyển vai phụ để hôm nay quay phim 80 yuan một người.
Αφού αποφοίτησα, επέστρεψα στο σπίτι μου, και η πρώτη μου δουλειά ως ηθοποιός ήταν σαν κομπάρσος σε μία καθημερινή σαπουνόπερα.
Sau khi tốt nghiệp, tôi trở về nhà, và vai diễn đầu tiên của tôi là vai phụ trong một bộ phim truyền hinh.
Τα στρατεύματα της Λεγεώνας των Κονοτιέρων θα πάνε στη μάχη όσο οι κομπάρσοι θα επαναθεσπίζουν τη φρίκη του Ορτάντο.
Kị binh của quân đoàn Condottieri diễu hành trong đội hình tác chiến trong khi các diễn viên diễn lại sự ghê tởm của Otranto.
Όμως τίποτα απ' αυτά δεν θα σε ωφελήσει, αν δεν αποφύγεις τα λάθη που μπορούν να σε πάνε πίσω: Τις περιττές αναζητήσεις για εξηγήσεις, το να εξιδανικεύεις τον πρώην αντί να επικεντρώνεσαι στο πόσο λάθος ήταν αυτός για σένα, το να ενδίδεις σε σκέψεις και συμπεριφορές που του δίνουν πρωταγωνιστικό ρόλο στο επόμενο κεφάλαιο της ζωής σου ενώ δεν θα έπρεπε να είναι ούτε κομπάρσος.
Nhưng không gì hiệu quả nếu bạn không ngăn chặn những sai lầm có thể cản chân bạn, những tìm kiếm lời giải thích không cần thiết, lý tưởng hóa người cũ thay vì tập trung vào lỗi sai của họ, những suy nghĩ và hành vi nuông chiều giữ họ ở vị trí ngôi sao trong chương tiếp của cuộc đời thay vì là diễn viên quần chúng.
Και στα μισά αυτού του πρότζεκτ, όρισα το «σόντερ», την ιδέα ότι θεωρούμε τους εαυτούς μας ως τον κύριο χαρακτήρα και όλοι οι άλλοι είναι απλώς κομπάρσοι.
Và ở khoảng giữa hành trình của dự án này, tôi định nghĩa từ "sonder", với ý nghĩ rằng chúng ta đều nghĩ về bản thân như một diễn viên chính và tất cả những người khác đều là phụ.
Τώρα μοιάζω με κομπάρσο στον " Πυρετό το Σαββατόβραδο "
Giờ cái đầu tôi như một quả chôm chôm tổ bố vậy.
Θα σας έλεγα, όποιος δεν θέλει να αντιμετωπίζεται ως κομπάρσος ή ως θέμα συζήτησης, αλλά ως συμμέτοχος, ως δημιουργός.
Và tôi cho bạn biết, bất cứ công dân nào muốn được nhìn thấy và lắng nghe không phải như một trụ cột, hay đề tài gây tranh cãi, mà với tư cách người tham dự, sáng tạo.
Αυτός είναι κομπάρσος.
Còn người kia là tùy tùng.
Είσαι απλά ένας κομπάρσος! "
Ông chỉ là một diễn viên phụ!

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κομπάρσος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.