κομμωτής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κομμωτής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κομμωτής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κομμωτής trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là thợ cắt tóc nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κομμωτής

thợ cắt tóc nữ

noun

Xem thêm ví dụ

Κομμωτής...
nó giúp tạo nên những thứ đẹp đẽ.
Με τον κομμωτή της.
Thợ cắt tóc của cổ.
Ο κομμωτής σου.
Thợ làm tóc của mày.
Οι catadores βοηθούνται από επαγγελματίες στο χώρο της ευεξίας και της υγείας, όπως γιατρούς, οδοντιάτρους, ποδίατρους, κομμωτές, ειδικούς μασέρ, και πολλούς άλλους.
Các catadore giờ được hỗ trợ bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe như bác sĩ, nha sĩ, bác sĩ nhi khoa, nhà tạo mẫu tóc, mát-xa trị liệu vv..vv..
" Η πριγκίπισσα και ο κομμωτής; "
Nàng công chúa và anh thợ cắt tóc?
Θέλω να πω, δε θες να είσαι μια ζωή κομμωτής, έτσι;
Anh đâu có muốn làm thợ cắt tóc mãi hả?
«Ας, ξέρεις τον κομμωτή μου τον Αντόνιο;
"Ash, cô có biết Antonio - thợ cắt tóc của tôi không?
Θέλω να γίνω κομμωτής.
Tôi muốn trở thành thơ hớt tóc.
Γνωρίζω διάσημους μουσικούς, γνωρίζω ηθοποιούς και αστέρες του κινηματογράφου, εκατομμυριούχους και συγγραφείς κορυφαίους δικηγόρους και τηλεοπτικούς διευθυντές συντάκτες περιοδικών και δημοσιογράφους εθνικής εμβέλειας οδοκαθαριστές και κομμωτές, οι οποίοι ήταν όλοι παιδιά υπό κηδεμονία, θετά, υιοθετημένα ή ορφανά, και πολλοί απ' αυτούς ενηλικιώνονται με το φόβο να μιλήσουν για το παρελθόν τους, σαν να επρόκειτο να μειώσει την κοινωνική τους θέση στο παρόν, σαν να επρόκειτο για κρυπτονίτη, σαν να επρόκειτο για ωρολογιακή βόμβα δεμένη από μέσα.
Tôi biết có những nhạc sĩ nổi tiếng, tôi biết diễn viên, ngôi sao điện ảnh, triệu phú, tiểu thuyết gia rồi những luật sư hàng đầu, và các biên tập viên truyền hình, biên tập viên báo chí, phóng viên quốc gia công nhân rác, thợ cắt tóc, những người từng chăm sóc trẻ được nhận nuôi hay trẻ mồ côi, và rất nhiều người trong số họ lớn lên với nỗi sợ hãi phải kể về quá khứ, như thể điều đó có thể khiến vị trí họ đứng bị lung lay, như thể đó là đá Kryptonite, một quả bom nổ chậm được cài vào trong cơ thể họ.
Οι κομμωτές και οι μακιγιέρ θα'ναι εδώ σε δέκα λεπτά.
Đội làm tóc trang điểm sẽ đến trong 10 phút.
Είμαι κομμωτής.
Tôi là thợ cắt tóc.
Θα φέρω τον κομμωτή μου σε λίγο.
Mẹ sẽ nhờ thợ làm tóc của mẹ đến trong một chút nữa.
Ώστε δεν έγινες μεγάλος κομμωτής;
Vậy anh không phải nhà tạo mẫu tóc lớn à?
Δυο χρόνια αργότερα, βρήκα εργασία ως κομμωτής στο Λουγκάνο, μια πόλη στο ιταλόφωνο τμήμα της Ελβετίας.
Hai năm sau tôi tìm được công việc cắt tóc ở Lugano, một thị xã trong vùng nói tiếng Ý thuộc Thụy Sĩ.
Ποιος στο καλό κομμωτής θα το έκανε αυτό;
Thằng thợ làm tóc nào làm được như vậy?
Είναι κατασκευές, κατασκευές από μια ομάδα επαγγελματιών, από κομμωτές και αισθητικούς, φωτογράφους και στυλίστες και όλους τους βοηθούς τους και την προπαραγωγή και την μεταπαραγωγή, και δημιουργούν αυτό.
Đó là những hình ảnh được dựng lên, và nó được dựng nên bởi một nhóm các chuyên gia, những nhà tạo mẫu tóc, những chuyên gia trang điểm, nhiếp ảnh gia, và những nhà tạo phong cách và tất cả những người trợ lý của họ, khâu tiền sản xuất, và hậu sản xuất, và họ tạo nên cái này đây.
Ήμουν ένας κομμωτής.
Tôi từng là thợ cắt tóc.
Οι άνθρωποι στρέφονται σε αρθρογράφους με στήλες συμβουλών, σε ψυχολόγους, σε ψυχίατρους, ακόμη και σε κομμωτές και σε οδηγούς ταξί, για να τους πουν τα προσωπικά τους προβλήματα.
Khi có vấn đề riêng, người ta tìm lời khuyên nơi những nhà cố vấn trên nhật báo, nhà tâm lý học, chuyên gia về tâm thần, ngay cả những người làm tóc và cả tài xế tắc-xi nữa.
Και φέρε μου την ομάδα κομμωτών και μακιγιάζ
Oh, rồi kêu chuyên gia làm tóc và trang điểm đến đây

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κομμωτής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.