κοκ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κοκ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κοκ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κοκ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Than cốc, than cốc, coca-cola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κοκ

Than cốc

(coke)

than cốc

(coke)

coca-cola

(coke)

Xem thêm ví dụ

Που έκρυψες την κόκα;
Anh giấu chỗ cocaine ở đâu?
Βλέποντας την? What If! να αναπτύσσει νέες γεύσεις τσίχλας για τη Wrigley ή νέες γεύσεις για την Κόκα- Κόλα με βοήθησε να βρίσκω καινοτόμες νέες στρατηγικές για τους Κοσοβάρους και τους Σαχαρουί της Δυτικής Σαχάρας.
Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara.
Τι μπορούν να μάθουν οι κυβερνήσεις και οι ΜΚΟ από την Κόκα- Κόλα?
Điều gì mà các tổ chức chính phủ và các tổ chức phi chính phủ có thể học hỏi từ Coca- Cola?
Η Διακυβέρνηση των νησιών βασίζεται στην Πράξη Των Νήσων Κόκος (Κήλινγκ) του 1955 και εξαρτάται πολύ από τους νόμους της Αυστραλίας.
Nền hành chính của quần đảo dựa theo Đạo luật Quần đảo Cocos (Keeling) năm 1955 và phụ thuộc sâu sắc vào luật pháp của Úc.
Η Συνεργατική Εταιρεία Νήσων Κόκος (Cocos Islands Cooperative Society Ltd) απασχολεί εργάτες κατασκευών, φορτωτές-εκφορτωτές πλοίων, και επιχειρήσεις με μαούνες φορτοεκφόρτωσης πλοίων.
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cocos Islands Cooperative Society tuyển dụng công nhân xây dựng, công nhân bốc vác và công nhân làm việc trên sà lan.
– Δεν πιστεύω πως πήρα κόκα.
Không thể tin được là tôi đã hít cocain.
Μια τέτοια ποσότητα είναι αρκετή για να φτιάξεις π.χ. έναν αυτοσυντηρούμενο διαστημικό σταθμό, στον οποίο θα υπήρχε μια αποικία επιστημόνων που θα αφοσιωνόταν στη δημιουργία αέναης γνώσης κοκ.
Và hàng triệu tấn là đủ để tạo ra một trạm không gian ở đó có một nhóm các nhà khoa học tận tụy làm việc để tạo ra một dòng chảy kiến thức không hồi kết, vân vân.
Η Κόκο είπε ότι ο αδελφός της εξαφανίστηκε... ενώ κατασκόπευε την MP μετά τη ματαίωση της δημοπρασίας.
Cô Cô nói, sau khi " đầu rồng " đấu giá thất bại, em trai cô ấy theo dõi người của công ty MP thì bị mất tích.
Το έχει η Κόκο.
Bị Cô Cô lấy rồi.
να αναπτύσσει νέες γεύσεις τσίχλας για τη Wrigley ή νέες γεύσεις για την Κόκα-Κόλα με βοήθησε να βρίσκω καινοτόμες νέες στρατηγικές για τους Κοσοβάρους και τους Σαχαρουί της Δυτικής Σαχάρας.
phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara.
Τοπικά θα μπορούσε κανείς να φτιάξει επιταχυντές σωματιδίων και να μάθει φυσική των στοιχειωδών σωματιδίων, και Χημεία κοκ
Và tại đây bạn có thể dựng các máy gia tốc nguyên tử, và học về vật lý nguyên tử cơ bản, và hóa học, vân vân.
Γιατί δεν αφήνεις τον Σκράπυ Κόκο να κάνει τη βάρδια σου σήμερα;
Sao không để Scrappy Coco trực giúp anh?
Είχαν κόψει την κόκα με γάλα σε σκόνη.
Cocain đã được pha với sữa bột.
Είναι σχεδόν αδύνατον να σπάσεις ένα μπουκάλι κόκα κόλα.
Gần như không thể làm vỡ một chai Coke.
Και άρχισε να το κάνει, άρχισε να δίνει σ'αυτους τους μικρούς αριθμητικούς οργανισμούς πράγματα για να παίζουν, να παίζουν σκάκι με άλλα μηχανήματα κοκ.
Và ông ta bắt đầu thực hiện việc đó, bắt đầu cho các cơ quan số này những thứ chúng có thể chơi, chơi cờ với các máy khác,...
Θες μια γραμμή κόκα;
Muốn một chút đạn trước à?
Γιατί δεν κόβεις επιτέλους την κόκα;
Không phải sẽ tốt hơn nếu anh ngừng chơi thuốc sao?
Κι όταν συνειδητοποίησαν ότι 5 κιλά κόκας άξιζαν όσο ένας τόνος μαριχουάνας, έπεσαν με τα μούτρα στην επιχείρηση της κοκαΐνης.
Và chúng nhận ra chỉ với bốn cân rưỡi cocaine, đã có giá bằng cả tấn cần sa, chúng nhảy luôn vào ngành buôn cocaine.
Μπορεί να θυμάστε την Κόκο.
Hãy nhớ đến Koko.
Εγώ έχω την σαμπάνια, εσείς έχετε την κόκα.
Tao có rượu champagne, còn bọn mày lại uống nước ngọt.
Μ'αρέσει η κόκα με Τζακ Ντάνιελς.
Tôi thích dùng coca với Jack Daniels.
Βρήκα την Κόκο!
Tìm thấy Cô Cô rồi.
Μπαμπά, μπορείς να μου φέρεις μια κόκα κόλα;
Bố mua cho con một lon Cola được không?
Μια κόκα διαίτης για'σένα, και μια μπύρα για'σένα.
Coca cho cậu và bia cho cậu.
Περισσότερο με κόκα και πόρνες, ξέρεις...
Toàn là ma túy, gái điếm và Schlitz, hiểu ý tôi nói chứ?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κοκ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.