κλεψύδρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κλεψύδρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κλεψύδρα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κλεψύδρα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Đồng hồ cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κλεψύδρα

Đồng hồ cát

Γι ' αυτό μάζεψαν την άμμο μέσα στην Κλεψύδρα
Vì thế họ đã thu hết cát vào trong chiếc đồng hồ cát

Xem thêm ví dụ

Είναι μια κλεψύδρα
Một cái đồng hồ cát
Η κίνηση του πλοίου πάνω στο νερό, δεν επηρέαζε την κλεψύδρα, αντίθετα με άλλες συσκευές μέτρησης του χρόνου.
Sự chuyển động của con thuyền không làm ảnh hưởng đến đồng hồ cát, không giống như những thiết bị đo thời gian khác.
Κάθε ερυθρό αιμοσφαίριο του σώματός σας τώρα έχει πόρους που μοιάζουν με κλεψύδρα που λέγονται ακουαπορίνες.
Mỗi tế bào hồng cầu trong cơ thể bạn ngay bây giờ có các lỗ hình đồng hồ cát này gọi là các aquaporin.
Στην άλλη πλευρά του ρολογιού στέκεται ο σκελετός —ο Θάνατος— που με το ένα κοκαλιάρικο χέρι του χτυπάει μια καμπάνα ενώ με το άλλο γυρνάει μια κλεψύδρα.
Đứng ở phía bên kia đồng hồ là bộ xương người—Thần Chết—một bàn tay xương cốt của y thì lắc cái chuông, còn tay kia thì lật ngược chiếc đồng hồ cát.
Έτσι ανακάλυψε ο Νιζάμ την ύπαρξη της Κλεψύδρας
Đó là cách Nizam khám phá ra sự tồn tại của đồng hồ cát
Κι αν κάποιος χώσει το Μαχαίρι στην Κλεψύδρα και πιέσει το κόσμημα ταυτόχρονα;
Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao?
Ήρθαμε να σώσουμε τη Σάνι και να φύγουμε από εδώ Πριν τελειώσει η άμμος της κλεψύδρας.
Ta phải cứu Sunny và trốn khỏi đây trước khi cát trong đồng hồ cát chảy hết.
Το ρολόι της ιστορίας, σαν την άμμο στην κλεψύδρα, δείχνει το πέρασμα του χρόνου.
Giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, lịch sử đánh dấu thời gian đang trôi qua.
Σε λίγες ώρες θα φτάσουν στην Κλεψύδρα
Chúng sẽ tới được chỗ đồng hồ cát trong vài giờ nữa
Αποτελούνται από μια βαριά πάνω πέτρα σε σχήμα κλεψύδρας, η οποία λειτουργούσε ως χωνί, και από μια κωνική κάτω πέτρα.
Loại cối quay gồm hai khối đá; khối trên nặng, có hình dạng giống như cái đồng hồ cát và có tác dụng như cái phễu, còn khối dưới có hình nón.
Και πάνω από την κλεψύδρα, είναι ένα κρανίο.
Phía trên của đồng hồ cát... là một cái đầu lâu.
Τι θα γίνει αν καρφώσεις το μαχαίρι στην Κλεψύδρα... και πατήσεις το πετράδι
Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao?
Κάτι με το όνομα " Κλεψύδρα ".
Một âm mưu gọi là Hourglass.
Η λεπίδα του Μαχαιριού είναι η μόνη που μπορεί να τρυπήσει το γυαλί... της Κλεψύδρας και ν'αφαιρέσει την Άμμο του Χρόνου, αλλά αυτό κρατά μόνο ένα λεπτό.
Chỉ lưỡi dao đó mới chọc thủng được chiếc đồng hồ cát và lấy dòng cát thời gian, nhưng cũng chỉ quay lui được 1 phút.
Η καταγωγή της κλεψύδρας δεν είναι βέβαιη, αν και στις αρχές του 14ου αιώνα, η κλεψύδρα χρησιμοποιούνταν συχνά, ειδικά πάνω στα πλοία.
Đồng hồ cát có nguồn gốc không rõ ràng, mặc dù đầu thế kỉ 14, đồng hồ cát được sử dụng phổ biến, đặc biệt là trên tàu.
" Mόλις η πόρτα ανοίξει, γυρίστε την κλεψύδρα ".
" khi cácnh cửa mở ra, bắt đầu từ ngôi nhà kính. "
Η Κλεψύδρα;
Đồng hồ cát?
Αυτό θα μας οδηγήσει στην αίθουσα της Κλεψύδρας
Đó chắc là bậc để đến phòng đặt đồng hồ cát
Έτσι ο Νιζάμ έμαθε την ύπαρξη της Κλεψύδρας.
Đó là cách Nizam khám phá ra sự tồn tại của đồng hồ cát.
Ο Νιζάμ θα τρυπήσει την Κλεψύδρα με το μαχαίρι και πρέπει να τον εμποδίσουμε
Nizam sẽ dùng con dao đó chọc thủng đồng hồ cát, và hắn phải được ngăn lại
Ντάσταν, η άμμος που περιέχει η Κλεψύδρα είναι πανίσχυρη
Dastan, dòng cát trong chiếc đồng hồ hết sức quyền năng
Ειδοποίηση μέσω Γραμμής εργασιών Μπορείτε να ενεργοποιήσετε και μια δεύτερη μέθοδο ειδοποίησης για την εκκίνηση μιας εφαρμογής η οποία χρησιμοποιείται από τη Γραμμή εργασιών, όπου εμφανίζεται ένα κουμπί με μια κλεψύδρα να γυρίζει, φανερώνοντας ότι η αντίστοιχη εφαρμογή ακόμα φορτώνει. Ίσως μερικές εφαρμογές να μη χρησιμοποιούν αυτή την υπηρεσία. Σε αυτή την περίπτωση, το κουμπί εξαφανίζεται μετά το πέρας της διορίας που θα δώσετε στο ' Χρονικό όριο ένδειξης εκκίνησης '
Thông báo thanh tác vụ Bạn có thể bật dùng phương pháp thứ hai của thông báo khi chạy được dùng bởi thanh tác vụ khi một nút có đồng hồ quay xuất hiện cho biết chương trình mà bạn đã khởi động đang được tải. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, nút sẽ biến mất sau khoảng thời gian ghi trong phần ' Chỉ định thời gian chờ khi chạy '
Γι ' αυτό μάζεψαν την άμμο μέσα στην Κλεψύδρα
Vì thế họ đã thu hết cát vào trong chiếc đồng hồ cát
Όταν, όμως, τα σύννεφα έκρυβαν τον ήλιο ή έπεφτε η νύχτα, χρησιμοποιούσαν την κλεψύδρα, δηλαδή κάποιο ρολόι νερού.
Tuy nhiên, khi mây che khuất mặt trời hoặc khi đêm xuống, họ dùng “clepsydra”, tức đồng hồ nước.
Πώς λειτουργούσε η κλεψύδρα;
Đồng hồ nước hoạt động như thế nào?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κλεψύδρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.