κλειδαριά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κλειδαριά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κλειδαριά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κλειδαριά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khóa, ổ khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κλειδαριά

khóa

noun

Αγοράστε μια κλειδαριά, να κολλήσει σε μια κάλτσα και Slock τη σκύλα.
Mua cái khóa, nhét vô trong vớ rồi đập mụ ta tơi bời.

ổ khóa

noun

Έχω το κλειδί στα χέρια μου, μένει να βρω την κλειδαριά.
Tôi đã có chìa khóa trong tay, tôi chỉ cần tìm ra cái ổ khóa.

Xem thêm ví dụ

Της έδωσα το κλειδί μου και μετά άλλαξα κλειδαριά.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
Αυτή φώναξε " Τέλος! " Για τους γονείς της, καθώς γύρισε το κλειδί στην κλειδαριά.
Cô kêu lên " Cuối cùng! " Với cha mẹ của cô, khi cô quay quan trọng trong khóa.
Κλειδώνει η κλειδαριά!
Hệ thống khóa!
το δυναμόκλειδο μπαίνει στον σφηναύλακα, με τέτοιον τρόπο ώστε να σπρώξει την καρφίτσα προς τα πάνω για να ξεκλειδωθεί η κλειδαριά.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
Στη συνέχεια έκανε μια προσπάθεια να γυρίσει το κλειδί στην κλειδαριά με το στόμα του.
Sau đó, ông đã thực hiện một nỗ lực để biến quan trọng trong khóa miệng của mình.
Ο Τζόι χάλασε την κλειδαριά τη μέρα που μετακόμισα εδώ.
Hình như Joey đã làm hỏng nó khi tôi ở trong đó.
Η γυναίκα μου, θα άλλαζε κλειδαριά αν μάθει πως σου αρνήθηκα χάρη.
Vợ tôi sẽ cho tôi ngủ bụi nếu biết tôi từ chối không giúp anh.
Η εταιρεία έπρεπε να αναπροσαρμόσει την κλειδαριά, κι έπρεπε να το αντιμετωπίσουν για να αποφύγουν τους φόβους των πελατών.
Kryptonite đã phải thay đổi chiếc khóa, và phải chính thức lên tiếng về chuyện này để tránh quá nhiều sự lo ngại từ phía khách hàng.
Μόλις ενεργοποιήσεις την κλειδαριά, θα πρέπει να το κλείσεις αμέσως εκεί.
Một khi anh kích hoạt cái cửa sập, Nó sẽ tái khởi động chu trình.
Έχω το κλειδί στα χέρια μου, μένει να βρω την κλειδαριά.
Tôi đã có chìa khóa trong tay, tôi chỉ cần tìm ra cái ổ khóa.
Αλλά μόλις άκουγε το κλειδί του στην κλειδαριά, σταματούσε.
Ngay khi bà nghe tiếng mở khóa bà ngưng nói.
Καμία κλειδαριά δεν με έχει απογοητεύσει...
Mở khóa không làm khó được tôi.
Η κλειδαριά στην πύλη είχε παραβιαστεί.
Khóa trên cái cổng bị cắt.
Δεν μπορώ να φτάσω την κλειδαριά».
Tôi không thể với tới cái nẳm cửa."
Το άνοιγμα κλειδαριών είναι ιδιότητά μου.
Tôi có tài mở khóa.
Επιστρέφοντας σε αυτή τη χιονισμένη νύχτα στο Μόντρεαλ, όταν επέστρεψα από το ταξίδι μου, έβαλα τον εργολάβο μου να εγκαταστήσει μια κλειδαριά με συνδυασμό στην πόρτα με ένα κλειδί της μπροστινής πόρτας μέσα, ένα συνδυασμό εύκολο να θυμηθείς.
Trở lại với đêm tuyết rơi ở Montreal khi đó, khi tôi trở lại từ chuyến công tác, tôi đã bảo nhà thầu lắp đặt hộp khóa số ngay cạnh cửa, có chìa khóa để mở cửa chính đặt trong đó, một mật khẩu dễ nhớ.
Θα έχετε ακούσει για το σούσουρο γύρω από την κλειδαριά Kryptonite όπου ένας ιστολόγος έγραψε για το πώς να διαρρήξεις μια κλειδαριά Kryptonite μόνο με ένα στυλό και διαδόθηκε παντού.
Các bạn có thể đã nghe về chiếc khóa Kryptonite một chuyện khá ầm ĩ khi một blogger viết viề việc làm thế nào để phá một cái khóa Kryptonite bằng một cái bút bi, và chuyện này đã lan truyền rộng rãi.
Πυροβόλησε τη κλειδαριά.
Bắn vỡ khóa.
Δεν θα τοποθετήσω αυτό το κλειδί στην κλειδαριά αν δεν σιγουρευτείτε ότι δεν έχει απομείνει κανένας σε εκείνη την γειτονιά.
Tôi sẽ không cho chìa khoá này vào ổ... cho đến khi chắc chắn là không còn thường dân trong khu đó nữa.
Το άνω κλειδαριά ελέγχει τη λειτουργία μνήμης κλειδαριά που περιορίζει την πρόσβαση σε προγράμματα επεξεργασίας και αλλαγή των ρυθμίσεων στην κλειδωμένη θέση
Khóa bàn phím trên điều khiển các chức năng bộ nhớ khóa mà hạn chế quyền truy cập để chỉnh sửa chương trình và thay đổi cài đặt ở vị trí bị khóa
Τι βλακεία να μην αλλάξω την κλειδαριά.
Không đổi khóa cửa cũng đáng cho em lắm.
Το ξύλινο μπαούλο μπορεί να ξεκλειδώσει μόνο αν χρησιμοποιήσει κάποιος δύο διαφορετικά κλειδιά, ένα για να ανοίξει την κλειδαριά με το δικό μου αρχικό και με το άλλο την κλειδαριά με το αρχικό τής συζύγου μου.
Cái rương chỉ có thể mở khóa bằng cách sử dụng hai chìa khóa khác nhau, một chìa khóa để mở ổ khóa cạnh tên viết tắt của tôi và chìa khóa kia để mở cái ổ khóa của tên viết tắt của vợ tôi.
Άνοιξε την πόρτα αλλιώς θα πυροβολήσω την κλειδαριά.
Mở cửa ra, nếu không tôi sẽ bắn tung ổ khóa.
Έσπασαν την κλειδαριά.
Tôi sẽ gửi hóa đơn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κλειδαριά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.