klára trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klára trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klára trong Tiếng Iceland.
Từ klára trong Tiếng Iceland có các nghĩa là làm xong, hoàn thành, kết thúc, kết liễu, xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klára
làm xong(finish) |
hoàn thành(finish) |
kết thúc(finish) |
kết liễu
|
xong(finish) |
Xem thêm ví dụ
Áður en ég náði að klára það sem ég átti að gera á heimilinu rannsakaði hún allt sem ég gerði í leit að mistökum.“ — Craig. Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công. |
Theresa gæti hafa notað skógarhöggsmanninn sem burðardýr og þegar það fór úrskeiðis gæti hún hafa reynt að klára sendinguna sjálf. Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó. |
Og Treblemakers klára dæmiđ í kvöld. Nhóm Treblemaker đã tạo nên cao trào tối nay. |
Það tekur hana langan tíma að klára heimalærdóminn. Em phải mất hàng giờ để làm bài tập ở nhà. |
Hann segir: „Fólk dáðist að mér fyrir mikla framtakssemi og fyrir að klára öll verkefni sem ég tók að mér. Anh nhớ lại: “Người thế gian thán phục vì tôi năng động và có thể hoàn thành mọi công việc được giao. |
Við erum bara að klára fyrir daginn. Chúng tôi chỉ kết thúc trong ngày. |
Ég klára á morgun. Tôi sẽ làm nốt vào sáng mai. |
Hann varð að vinna langa vinnudaga og því gat hann ekki hjálpað henni eins mikið og þau hefðu bæði viljað, og margt af því sem varð að klára yfir hátíðarnar, fyrir utan að annast börnin þeirra fjögur, lenti á Tiffany. Vì phải làm việc nhiều giờ, nên anh ta đã không thể giúp đỡ chị nhiều như cả hai đều muốn, và vì vậy hầu hết những công việc cần phải được làm trong mùa lễ này đều là trách nhiệm của Tiffany, ngoài việc chăm sóc bốn đứa con nhỏ của họ ra. |
Við þurfum að klára nýju frásögnina okkar. Chúng ta còn phải hoàn thành cốt truyện mới nữa. |
Um leiđ og ég klára drykkinn. Ngay sau khi tôi uống hết ly này. |
Hvað sem þú þarft til að klára þetta, læturðu mig vita. Cậu cần bất cứ điều gìđể hoàn thành công việc, hãy nói cho tôi biết. |
Má ég klára beygluna mína fyrst? Nhưng để tôi ăn bánh mì trước chứ? |
Ég sé að þú hefur verið að vinna hörðum höndum, en er hægt að klára á þessum hraða? Tôi thấy các em đã làm rất chăm chỉ, nhưng liệu có kịp không đấy? |
Síðustu tvö ár höfum við lagt áherslu á að klára þau musteri sem tilkynnt hafa verið og áætlanir um ný musteri hafa verið í biðstöðu. Trong hai năm qua, trong khi tập trung nỗ lực vào việc hoàn tất các đền thờ đã được loan báo trước đây, chúng tôi đã tạm hoãn lại các kế hoạch để xây cất thêm đền thờ. |
Ég byrjaði að lesa Biblíuna á síðasta ári í grunnskóla og það tók mig um tvö ár að klára að lesa hana. Tôi bắt đầu đọc Kinh Thánh vào năm cuối cấp ba, và khoảng hai năm sau tôi đọc xong. |
Ég verð að klára. Con cần phải hoàn thành! |
Geriđ ykkur klára. Sẵn sàng vũ khí. |
Má ég klára Shuhua - mjķlkina, Donny? Tôi uống nốt sữa Shuhua được không, Donny? |
Ūú leyfđir mér ekki ađ klára. Mày không để tao làm nốt. |
Það minnsta sem við getum gert er að klára þær. Ít nhất chúng ta phải làm cho xong, được chứ? |
Hvenær er búið að klára að fara yfir svæðið? Khi nào có thể xem là khu vực đã được hoàn tất? |
" Af hverju ertu ekki að klára og fara? " Sagði stíf mynd, augljóslega í stöðu harmkvælum bæla reiði. " Tại sao bạn không hoàn thành và đi đâu? " con số cứng nhắc, rõ ràng trong trạng thái giận dữ đau đớn bị đàn áp. |
Eftir ađ viđ erum byrjuđ verđum viđ ađ klára athöfnina. Một khi đã bắt đầu, Chúng ta cần phải làm cho đến hết buổi lế |
Ūá klára ég ūađ sem ég klúđrađi síđast. Cha sẽ thanh toán nốt những sai lầm của mình lần trước. |
„Ég er hrædd um að foreldrar mínir myndu draga rangar ályktanir áður en ég næði að klára að tala og fara að halda langa ræðu yfir mér.“ — Gloria. “Mình sợ ba mẹ sẽ vội vàng kết luận trước khi mình nói xong và họ sẽ bắt đầu lên lớp một hồi dài”.—Hường. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klára trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.