κινδυνεύω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κινδυνεύω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κινδυνεύω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κινδυνεύω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là liều, đánh liều, sự nguy hiểm, chịu thiệt hại, ngộ nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κινδυνεύω

liều

(risk)

đánh liều

sự nguy hiểm

(risk)

chịu thiệt hại

ngộ nạn

(be in danger)

Xem thêm ví dụ

Τίνος η ζωή δεν κινδυνεύει τώρα από την ακόμη μεγαλύτερη απειλή ενός πυρηνικού πολέμου;
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
(Ματθαίος 24:21) Μπορούμε να είμαστε σίγουροι, όμως, ότι οι εκλεγμένοι του Θεού και οι σύντροφοί τους δεν θα βρίσκονται στην επικίνδυνη ζώνη, κινδυνεύοντας να θανατωθούν.
Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết.
Οπότε είχαν ξεφύγει, αλλά κινδύνευαν πάντα.
Họ đã thoát, nhưng họ luôn gặp nguy hiểm.
Βασικά, κινδύνευε να τραυματιστεί.
Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương.
Δείχνετε εχθρικός στην ιδέα ότι αυτοί οι άνθρωποι μπορεί να κινδυνεύουν.
Anh có vẻ chống đối ý kiến rằng họ có thể gặp rắc rối.
Επίσης, κινδυνεύουν να εμφανίσουν «χρόνιες εξελισσόμενες ουλές . . . του στοματικού βλεννογόνου», κατάσταση που ονομάζεται υποβλεννογόνια ίνωση.
Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng.
Επιπλέον, ένα μεγάλο τμήμα της γης κινδυνεύει σε μεγάλο βαθμό από την επιδημία του AIDS, την οποία τροφοδοτούν τα ναρκωτικά και ο ανήθικος τρόπος ζωής.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
Πιστεύω ότι από το μόνο που κινδυνεύει ο Μακόρτ είναι που δουλεύει μέχρι αργά.
Tôi nghĩ một chuyện McCourt sẽ gặp nguy hiểm khi làm về muộn giờ.
Δεν κινδυνεύεις.
Cậu an toàn.
Όλα τα είδη ψαριών εξαρτώνται από τους κοραλλιογενείς υφάλους, κατά συνέπεια κινδυνεύουν.
Và tất cả những loài cá sống dựa vào rặng san hô cũng đi đến chỗ hiểm nghèo.
❖ Να κάνετε απλοποιήσεις: «Εκείνο που κινδυνεύουν να χάσουν οι οικογένειες μέσα σε αυτόν τον παράλογα ξέφρενο ρυθμό», έγραψε το περιοδικό Νιούζγουικ (Newsweek), «είναι το νόημα της παιδικής ηλικίας και η χαρά της οικογενειακής ζωής».
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
Για παράδειγμα, οι πρεσβύτεροι χρειάζονται θάρρος όταν φροντίζουν για δικαστικά ζητήματα ή όταν βοηθούν άτομα των οποίων η ζωή κινδυνεύει από κάποιο επείγον ιατρικό περιστατικό.
Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng.
Δεν κινδυνεύεις, κύριε Γιούιν.
Ôi, ông ổn cả, ông Ewing.
Τα κεφάλια μας κινδυνεύουν εδώ!
Đầu ta sẽ tiêu đấy!
Ο Πίτερ κινδυνεύει.
Peter đang gặp nguy hiểm.
Κινδυνεύουν οι Παίκτες;
Người chơi bị nguy hại không?
Παρακούοντας την εντολή του βασιλιά, κινδύνευαν να υποστούν φρικτό θάνατο, και η ζωή τους σώθηκε μόνο με θαύμα. Ωστόσο, εκείνοι επέλεξαν να διακινδυνεύσουν να πεθάνουν παρά να παρακούσουν τον Ιεχωβά. —Δανιήλ 2:49–3:29.
Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29.
Αν δεν φας ανθρώπινη σάρκα, δεν θα κινδυνεύεις.
Nếu ông không ăn thịt người, ông sẽ tránh được bệnh.
Αλλά αν πρέπει να κάνουμε το καθετί εμείς οι ίδιοι, κινδυνεύουμε να εξαντληθούμε και ίσως να δαπανούμε αδικαιολόγητο χρόνο μακριά από την οικογένειά μας.
Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình.
Ξέρω πως κινδυνεύεις όσο κι εμείς.
Tớ sợ rằng cậu cũng sẽ gặp nguy hiểm giống bọn tớ
(1 Τιμόθεο 6:17) Είναι φανερό ότι οι πλούσιοι κινδυνεύουν να γίνουν υπερήφανοι και να νιώθουν ανώτεροι από τους άλλους.
(1 Ti-mô-thê 6:17) Câu này cho thấy rằng người giàu có nguy cơ trở nên kiêu ngạo và nghĩ rằng mình hơn người khác.
Έτσι, για παράδειγμα, όταν αναφέρθηκε σε αυτή την ιστοσελίδα ότι 800 μαθητές κινδύνευαν λόγω αναστολής των επισκευών εξαιτίας της διαφθοράς, το Υπουργείο Παιδείας στις Φιλιππίνες ανέλαβε αμέσως δράση.
Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng.
Κύριε Μπέρτον, κινδυνεύετε.
Ông Burton, ông đang gặp nguy hiểm.
Αν κάνετε ό, τι σας πουν, δεν κινδυνεύετε.
Nếu làm theo ý tôi các người sẽ không bị hại.
ΠΟΙΟΙ ΚΙΝΔΥΝΕΥΟΥΝ ΠΕΡΙΣΣΟΤΕΡΟ;
AI ĐANG GẶP NGUY HIỂM?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κινδυνεύω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.