kindergarten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kindergarten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kindergarten trong Tiếng Anh.
Từ kindergarten trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà trẻ, vườn trẻ, mẫu giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kindergarten
nhà trẻnoun (educational institution for young children, usually between ages 4 and 6) You know, I was in y'all kindergarten, right? Cậu biết đấy, tớ ở trong nhà trẻ hồi bé, phải chứ? |
vườn trẻnoun (educational institution for young children, usually between ages 4 and 6) Ever since I was in kindergarten. Kể từ khi tôi còn ở trong vườn trẻ. |
mẫu giáonoun (educational institution for young children, usually between ages 4 and 6) Seikichi and I have known each other ever since we went to kindergarten together. Tôi quen anh Seikichi từ khi chúng tôi học chung lớp mẫu giáo. |
Xem thêm ví dụ
More than 131,000 children/youths attend SOS Kindergartens, SOS Hermann Gmeiner Schools and SOS Vocational Training Centres. Hơn 131.000 trẻ em tham gia các trường mẫu giáo SOS, các trường Hermann Gmeiner và các trung tâm đào tào nghề SOS. |
And a friend of mine, April, who I've had since kindergarten, she thanks her children for doing their chores. Và một người bạn từ thuở mẫu giáo của tôi, April, cô ấy cám ơn lũ trẻ vì chúng biết tự làm những việc lặt vặt của chúng. |
Research shows that children from lower-income households who get good-quality pre-Kindergarten education are more likely to graduate from high school and attend college as well as hold a job and have higher earnings, and they are less likely to be incarcerated or receive public assistance." Nghiên cứu chỉ ra rằng những đứa trẻ xuất thân từ gia đình thu nhập thấp được học những trường chất lượng tốt thì có khả năng tốt nghiệp phổ thông và học cao đẳng cũng như có được công việc với thu nhập cao hơn, và chúng cũng ít có khả năng phạm tội hoặc phải nhận trợ cấp từ chính phủ." |
Optional kindergarten education is provided for all children between three and six years old, after which school attendance is compulsory for at least nine years. Giáo dục mầm non tùy chọn được cung cấp cho toàn bộ trẻ từ ba đến sáu tuổi, sau cấp trường này trẻ tham gia giáo dục nghĩa vụ trong ít nhất chín năm. |
At age four, Sirikit attended the Kindergarten College at Rajini School (sometimes called the Queen's College), where she studied at the primary level. Năm bốn tuổi, Sirikit theo học tại trường Rajini (đôi khi được gọi là Trường của Nữ hoàng), nơi bà đã học ở cấp tiểu học. |
I have my entire New York City Board of Education transcript from kindergarten through college. Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở Hội đồng giáo dục New York từ khi học mẫu giáo đến tận khi học đại học. |
Wolf Trap's Institute of Education, as part of a $1.5 million Department of Education grant, trains and places teaching artists into preschool and kindergarten classrooms. Sói cái Bẫy của Viện của Giáo dục, như một phần của một 1.5 triệu usd của Sở Giáo dục grant, xe lửa và nơi dạy nghệ sĩ vào non và các lớp mẫu giáo. |
In kindergarten your idea of a good friend was the person who let you have the red crayon when all he painted was the ugly black one . Hồi học mẫu giáo , bạn quan niệm một người bạn thân là người sẵn sàng cho bạn mượn cây bút chì màu đỏ trong khi bạn ấy tô toàn một màu đen xấu xí thôi . |
I came across a policy statement -- very well- intentioned -- which said, " College begins in kindergarten. " " Đại học bắt đầu từ mẫu giáo. " |
Ever since I was in kindergarten Kể từ khi tôi còn ở trong vườn trẻ |
This is a very unusual teacher who was a kindergarten and first-grade teacher, but was a natural mathematician. Đây là một giáo viên rất khác thường cô ấy là giáo viên mẫu giáo và lớp một nhưng thật sự là một nhà toán học bẩm sinh |
For example, traditionally, the education of the very young children was seen as the business of families, and you would have cases where women were seen as neglecting their family responsibilities when they sent their children to kindergarten. Ví dụ, theo truyền thống, giáo dục trẻ nhỏ được coi là công việc gia đình, và bạn có thể gặp những trường hợp mà phụ nữ được coi là thiếu trách nhiệm gia đình nếu đưa con đến nhà trẻ. |
I remember crying on my first day of kindergarten back in 1979 because it had just hit me, as badly as I wanted to go to school, that I was also going to miss "Hollywood Squares" and "Family Feud." Tôi nhớ mình đã khóc thế nào ngày đầu tiên đi mẫu giáo năm 1979 bởi vì, tuy rất thích đến trường, nhưng đến trường nghĩa là... tôi sẽ phải bỏ lỡ Hollywood Squares và Family Feud (những game show khác). |
So all day at kindergarten, he proudly wore his badge. Thế là, em tự hào đeo chiếc phù hiệu suốt ngày hôm ấy ở trường. |
No, if you want to know what society's going to be like in 20 years, ask a kindergarten teacher. Không, nếu bạn muốn biết những gì thuộc về xã hội sẽ xảy ra như thế nào trong 20 năm, hãy hỏi một giáo viên mầm non. |
While attending kindergarten, Karnazes began running home from school; he took up running for fun. Khi đang học mẫu giáo, Karnazes bắt đầu chạy từ trường về nhà; cậu chỉ chạy cho vui. |
But that's like saying to the parent of a two-year-old, "Don't let Johnny nap, or he won't be ready for kindergarten." Điều đó chẳng khác gì nói với một gia đình có con 2 tuổi, ''Đừng cho Johnny ngủ trưa nếu không nó chẳng thể đi nhà trẻ được.'' |
Actually there are 32 kindergartens Dĩ nhiên có đến 32 trường mẫu giáo. |
Chung-Ang Kindergarten originated as a branch of Jungdong Church in 1916 and separated in 1918. Trường mẫu giáo Chung-Ang Kindergarten có nguồn gốc là một nhánh của Giáo hội Jungdong vào năm 1916 và tách ra độc lập vào năm 1918. |
Well, actually, it's a memory of kindergarten. Thực ra, đó là một ký ức ở mẫu giáo. |
One of the ways that we've come to think about this is that what we're trying to do with the Institute for Figuring and projects like this, we're trying to have kindergarten for grown-ups. Một cách mà chúng tôi từng nghĩ đến là những gì chúng tôi đang làm với Viện suy tưởng và những dự án thế này, là chúng tôi đang làm nên một vườn trẻ cho người lớn. |
This is the annex building, right next to that oval-shaped kindergarten. Đây là tòa nhà phụ, ở ngay bên phải ngôi trường hình ô van. |
I returned with my sons to my parents’ home in Sanda, where the children started kindergarten. Với hai con, tôi trở về nhà cha mẹ tôi ở Sanda, nơi các con bắt đầu học lớp mẫu giáo. |
A kindergarten teacher I know, her son donated all of his toys to her, and when he did, she had to go through and pull out all the little plastic guns. Một giáo viên nhà trẻ tôi quen, con trai cô tặng lại cô tất cả các món đồ chơi của cậu bé, và khi đó, cô ấy đã kiểm tra một lượt rồi lôi ra và vứt đi tất cả những khẩu súng cao su tí hon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kindergarten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kindergarten
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.