κηδεμόνας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κηδεμόνας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κηδεμόνας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κηδεμόνας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Gia sư, người giám hộ, Giám hộ, giám hộ, gia sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κηδεμόνας

Gia sư

(tutor)

người giám hộ

(tutor)

Giám hộ

(legal guardian)

giám hộ

(tutor)

gia sư

(tutor)

Xem thêm ví dụ

Μια αναφορά στο Μπάσκερβιλ και στέλνει τον κηδεμόνα να με κατασκοπεύσει, ινκόγκνιτο.
Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi.
Η Εντολή της Κοινωνίας των Εθνών μετατράπηκε σε Συμβούλιο Κηδεμονιών το 1946 και το ζήτημα της ανεξαρτησίας έγινε πιεστικό στο Γαλλικό Καμερούν.
Trách nhiệm ủy thác của Hội Quốc Liên được chuyển đổi sang trách nhiệm ủy trị của Liên Hiệp Quốc vào năm 1946, và độc lập trở thành một vấn đề cấp bách tại Cameroun thuộc Pháp.
Θα μπορούσε να εμπιστεύονται τη δική κηδεμονία της, αλλά δεν θα μπορούσε να πει τι έμμεσο ή πολιτική επιρροή θα μπορούσε να προσαχθούν στη να φέρει σε μια επιχείρηση άνθρωπος.
Cô có thể tin tưởng giám hộ của riêng mình, nhưng cô không thể nói những gì gián tiếp hoặc ảnh hưởng chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh.
Δουλεύει για τον κηδεμόνα μου.
Người bảo vệ của tôi
Συνεχίζω να είμαι κηδεμόνας... αλλά όλα τα οικονομικά, όπως τά ρύθμισε ο Τζο... θα πάνε στον Τζωρτζ.
Chú vẫn là người tín nhiệm, mọi vấn đề tài chính George gửi cho chú sẽ được gửi lại George.
Συμφωνείτε να είστε η κηδεμόνας αυτών των παιδιών;
Cô có đồng ý làm người giám hộ cho lũ trẻ này ko?
Με πήγαν στο κέντρο κράτησης ανηλίκων και όταν με άφησαν ελεύθερο στην κηδεμονία της μητέρας μου, οι πρώτες λέξεις που είπε ο θείος μου ήταν, «Πώς σε έπιασαν;»
Tôi được đưa vào trại giáo dưỡng và khi tôi được nhận bảo lãnh từ mẹ, lời đầu tiên dượng tôi nói là, "Làm sao mà mày bị bắt vậy?"
Είναι διαφορετικό από όταν εσύ αποφάσισες να γίνεις κηδεμόνας των παιδιών;
thế nó có khác gì với việc em tự ý quyết định sẽ trở thành giám hộ cho lũ trẻ đâu?
Η κηδεμονία του άμαχου πληθυσμού πάει σε σένα
Sự chăm sóc nhân chứng bây giờ thuộc về anh
Έτσι, οι κηδεμόνες της, την πήραν στον τσαρλατάνο του χωριού, ο οποίος αντί να προτείνει στους κηδεμόνες να πάρουν το κορίτσι στο νοσοκομείο, αποφάσισε να κάψει την κοιλιακή χώρα της με πυρακτωμένες σιδερένιες ράβδους για να διώξει τους δαίμονες.
Người nhà đã đưa cô bé đến thầy lang trong làng, và thay vì đề nghị với họ rằng cô bé nên được đưa vào bệnh viện, ông này lại quyết định đốt bụng cô bé với những thanh sắt nóng đỏ rực để trừ tà quỷ ám.
14 Παρόμοια, οι νεαροί σήμερα έχουν τη δυνατότητα να κάνουν χαρούμενους τους γονείς και τους κηδεμόνες τους.
14 Tương tự, người trẻ thời nay cũng có thể làm vui lòng cha mẹ và người giám hộ.
Αιτείσθε πλήρη κηδεμονία;
Cô không yêu cầu phiên tòa 1 phía đúng không?
Κηδεμόνας;
Một người bảo vệ.
Μετά τον θάνατο τού πατέρα του, κηδεμόνας του έγινε ο πνευματικός του πατέρας Γιόχαν Άνταμ φον Ίκστατ, ο οποίος, σαν τον πατέρα του, ήταν καθηγητής της Νομικής στο πανεπιστήμιο του Ίνγκολστατ.
Sau cái chết của cha ông dưới sự giám hộ của bố già Johann Adam Freiherr von Ickstatt, giống như cha ông, là giáo sư luật tại Đại học Ingolstadt.
Ο παππούς κι η γιαγιά μου δε ζούνε πια και για να τους τιμήσω, ξεκίνησα μια υποτροφία στο Μουσείο Τεχνών του Worcester για παιδιά που αντιμετωπίζουν προβλήματα και οι κηδεμόνες τους δεν μπορούν να πληρώσουν τα μαθήματα.
Ông bà tôi giờ đã mất, thế nên để tưởng nhớ về họ, tôi đã lập 1 học bổng ở Bảo Tàng Nghệ Thuật Worcester dành cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhưng những người bảo trợ ko thể chi trả cho lớp học.
Θα πείσει ο κηδεμόνας την ασθένεια να σταματήσει να κατατρώει τον εγκέφαλό της ώστε να μπορέσουμε να κανονίσουμε τις νομιμότητες;
Người bảo hộ có thuyết phục được căn bệnh tạm dừng phá hủy não của cô ta. cho tới khi chúng ta hoàn thành xong các thủ tục pháp lý không?
Είπα στον επιθεωρητή ότι δεν θέλω πια να είμαι κηδεμόνας σου.
Ta nói với anh thanh tra là không muốn trông mi nữa.
Πού είναι οι κηδεμόνες;
Những người giám hộ của gia đình này đâu rồi?
Έγγραφα κυκλοφορίας καθοδηγώντας σας να εκπληρώσει μια πρώην ασθενή μου ονομάζεται Ελίζα Graves και να αναπέμψει την υπό την κηδεμονία μας.
Lệnh phóng thích chỉ thị bà thả 1 bệnh nhân cũ của tôi tên là Eliza Graves và chuyển cô ấy sang sự giám hộ của chúng tôi.
Η αδερφή μου, Τζορτζιάνα, η οποία είναι μικρότερή μου... κατά 1 0 χρόνια, έχει κηδεμόνες τον συν / χη Φιτζουίλιαμ... και εμένα.
Em gái tôi, Georgiana, kém tôi hơn mười tuổi, được giao cho người cháu của mẹ tôi, Đại tá Fitzwilliam, và tôi giám hộ.
Αν είσαι υπό κηδεμονία, νομικά η κυβέρνηση είναι ο γονέας σου, στη θέση του γονέα σου.
Nếu được nhận nuôi, theo lí thì nhà nước là cha mẹ, người giám hộ của anh.
Στην αρχή της σταδιοδρομίας του, χρειαζόταν κάποια «θεϊκή» κηδεμονία, κάτι που δεν μπορούσαν να του προσφέρουν οι ρωμαϊκοί θεοί οι οποίοι έχαναν τη λάμψη τους.
Trong buổi đầu sự nghiệp của ông, ông cần “thần thánh” phù hộ và thần thánh La Mã lại hết thời nên không thể nhờ cậy được.
Ο Δαυίδ Β ́ δραπέτευσε στην Γαλλία τον Μάιο του 1334 αφήνοντας τον Ροβέρτο και τον Τζων Ράντολφ 3ο κόμη του Μόρεϊ κηδεμόνες του βασιλείου.
Tháng 5 năm 1334 David bỏ trốn sang Pháp, để lại Robert và John Randolph, Bá tước Moray thứ 3 làm Hộ quốc công bảo vệ đất nước.
Ο Ροβέρτος Στιούαρτ υποτάχθηκε στον Εδουάρδο Γ ́, του αφαιρέθηκε η Κηδεμονία που δόθηκε στον Σερ Άντριου Μάρεϊ αλλά μετά τον θάνατο του τελευταίου (1338) η κηδεμονία δόθηκε ξανά στον Ροβέρτο μέχρι την επιστροφή του Δαυίδ Β ́ από την Γαλλία τον Ιούνιο του 1341.
Chức Hộ quốc được chuyển giao cho Sir Andrew Murray xứ Bothwell nhưng sau khi ông ta chết vào năm 1338 Robert một lần nữa trở lại nắm quyền cho đến khi Vua David trở về từ nước Pháp vào tháng 6 năm 1341.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κηδεμόνας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.