κέρδος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κέρδος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κέρδος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κέρδος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lợi, lợi ích, 利益, lợi nhuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κέρδος
lợinoun Eγώ θέλω κέρδη αλλά o Mαρκ δε θέλει διαφημίσεις. Tôi nghĩ đã đến lúc tạo lợi nhuận từ The Facebook, nhưng Mark không muốn có quảng cáo. |
lợi íchnoun Είσαι ενεργά αντιγραφή καθιερωμένο εμπορικό σήμα τους για το δικό σας κέρδος. Anh cố tình sao chép nhãn hiệu của họ vì lợi ích bản thân. |
利益noun |
lợi nhuậnnoun Eγώ θέλω κέρδη αλλά o Mαρκ δε θέλει διαφημίσεις. Tôi nghĩ đã đến lúc tạo lợi nhuận từ The Facebook, nhưng Mark không muốn có quảng cáo. |
Xem thêm ví dụ
Αρχείο Κέρδους Μείκτη του Gimp για αποθήκευση Tập tin hoà khuếch đại GIMP cần lưu |
Ναι, το έγκλημα αποφέρει κέρδη! Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi! |
Τα κέρδη σου είναι τριάμισι δηνάρια Chiến thắng của anh kiếm đc #. # denari |
Πούλα τα γελάδια και κράτα τα κέρδη. Hãy lấy đàn bò đó và đi kiếm tiền. |
15 Ο απόστολος Πέτρος συμβουλεύει τις Χριστιανές γυναίκες να υποτάσσονται στους συζύγους τους, «ώστε αν κάποιοι δεν είναι υπάκουοι στο λόγο, να κερδηθούν χωρίς το λόγο μέσω της διαγωγής των γυναικών τους, επειδή θα έχουν γίνει αυτόπτες μάρτυρες της αγνής διαγωγής σας που συνοδεύεται από βαθύ σεβασμό». 15 Sứ đồ Phi-e-rơ khuyên những người vợ theo đạo Đấng Ki-tô vâng phục chồng mình, “hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo lời Đức Chúa Trời thì cũng được cảm hóa bởi hạnh kiểm của chị, mà không cần phải nói lời nào, vì anh ấy chứng kiến cách ăn ở thanh sạch và lòng kính trọng sâu xa của chị”. |
Το 1997, αυτές οι ιστοσελίδες απέφεραν κέρδη 350 εκατομμυρίων ευρώ μέσω του δικτύου. Năm 1997, những nơi cờ bạc này đã kiếm được 300 triệu Mỹ kim. |
«Ο ΣΥΓΧΡΟΝΟΣ ΑΝΘΡΩΠΟΣ έχει χάσει το σεβασμό του για τη γη επειδή αναζητάει με απληστία την άνεση, την ταχύτητα και το εμπορικό κέρδος». “CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”. |
Αυτοί οι άντρες πραγματικά θα ‘μισούσαν τη φιλαργυρία [το άδικο κέρδος (ΜΝΚ)]’ αντί να την επιδιώκουν ή να την αγαπούν. Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó. |
Τα κίνητρά του είναι ιδιοτελή και ο τρόπος με τον οποίο μεταχειρίζεται τα ζώα επηρεάζεται από το κέρδος που εκείνα μπορούν να του αποφέρουν. Động lực của họ là lòng vị kỷ và họ đối xử với thú vật tùy theo mối lợi mà chúng có thể đem lại cho họ. |
Ο ΑΓΩΝΑΣ ΜΠΟΡΕΙ ΝΑ ΚΕΡΔΗΘΕΙ TA CÓ THỂ THẮNG TRẬN |
(Δανιήλ 8:3, 4, 20-22· Αποκάλυψη 13:1, 2, 7, 8) Χέρι χέρι με αυτές τις θηριώδεις δυνάμεις, οι επιχειρήσεις και η επιστήμη έχουν συνεργαστεί για να δημιουργήσουν μερικά από τα πιο αποτρόπαια όπλα που μπορεί να φανταστεί κανείς, αποκομίζοντας παράλληλα τεράστια κέρδη. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
Χωρίς μεγάλες κεφαλαιουχικές δαπάνες να μειώσουν τα κέρδη. Không có khoản chi phí phí tổn nào khiến cho tiền lãi giảm. |
Περίμενα όλη μου την ζωή να βγάλω τέτοιο κέρδος... και δεν δίνω το μισό από το μερίδιο μου σε κανένα. Tôi đã chờ suốt cuộc đời để làm một cú như vầy và tôi sẽ không chia chút nào cho bất cứ ai. |
Πέρα από το κέρδος και την απώλεια χρημάτων τα τυχερά παιχνίδια έχουν μια ακόμη πιο σκοτεινή πλευρά. Bên cạnh việc thắng thua, trò chơi ăn tiền còn có nhiều tai hại. |
Γλυκάθηκαν απ'τα μεγάλα κέρδη. Tôi đã biết chuyện này khi ho có nhiều tiền. |
Οποιοδήποτε προσωπικό κέρδος ήταν δευτερευούσης σημασίας. Ai được gì chỉ là chuyện thứ yếu. |
Εκεί που οι άλλοι βλέπουν τύχη εγώ βλέπω κέρδος. Giống như là cơ may Nhưng đó là cái giá |
Οι Καθολικοί και οι Προτεστάντες άρχοντες δολοπλοκούσαν για πολιτική υπεροχή και εμπορικό κέρδος. Những thủ lãnh Tin Lành và Công Giáo dùng thủ đoạn để đạt bá quyền và lợi lộc. |
(2 Τιμόθεον 2:16-19) Οι Χριστιανοί που τηρούσαν αυτόν τον κανόνα δε θα ενδιαφέρονταν να ακούνε τους αποστάτες ούτε να προμηθεύονται οποιαδήποτε δηλητηριώδη συγγράμματα που μπορεί αυτοί να διένεμαν «χάριν αισχρού κέρδους». Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ». |
Ωστόσο, το τίμημα της υπερηφάνειας μπορεί να είναι πολύ υψηλότερο από το να χάσουμε απλώς κάποιο όφελος ή κέρδος. Tuy nhiên, chúng ta không chỉ lỡ mất lợi ích nào đó mà còn có thể phải trả một giá đắt hơn nhiều cho tính tự cao. |
24, 25. (α) Πώς γίνεται κάτι άγιο για τον Ιεχωβά το κέρδος της Τύρου; 24, 25. (a) Lợi lộc của Ty-rơ trở nên thánh cho Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Και, χωρίς αμφιβολία, τα κέρδη θα είναι μικρότερα. Và chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm. |
Το Zappos είναι το ένα, το μοναδικό, το καλύτερο από όλα τα μέρη για να βρεθούν οι άνθρωποι που ασχολούνται με τα παπούτσια, να μιλήσουν για το πάθος τους, να συνδεθούν με ανθρώπους που νοιάζονται περισσότερο για την εξυπηρέτηση του πελάτη παρά να βγάλουν κέρδος αύριο. Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt. |
Tα χτεσιvά κέρδη. Tiền thưởng. |
Ανέφερα ότι υπάρχει ένας πολλαπλασιαστής περίπου τρία, 2, 78, για την οικονομία της πολιτείας, πάνω από 80 δισεκατομμύρια σε επιπλέον κέρδη. Tôi đã đề cập rằng sẽ có bội số của khoảng 3, cụ thể là 2, 78 bù vào lợi nhuận của nền kinh tế bang đó tức là khoảng 80 tỷ thêm vào thu nhập |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κέρδος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.