κερδίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κερδίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κερδίζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κερδίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thắng, chiến thắng, thắng lợi, đạt được, tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κερδίζω
thắng(beat) |
chiến thắng(to win) |
thắng lợi(win) |
đạt được(gain) |
tháng(beat) |
Xem thêm ví dụ
Γίνονται όμως εκλογές· ένας καλός άνθρωπος κερδίζει. Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử. |
Η ταινία κατάφερε να ανέβει στην κορυφή του box office και το τρίτο Σαββατοκύριακο, παρά τον ανταγωνισμό από της νεοεισερχόμενες ταινίες αλλά και τις ήδη υπάρχουσες, κερδίζοντας $18.5 εκατομμύρια με πτώση 34%. Bộ phim được quản lý để đứng đầu phòng vé cuối tuần thứ ba của nó, bất chấp sự cạnh tranh từ những người mới và cũ, thu về 18,5 triệu USD trong khi giảm 34%. |
Πριν μάθεις να κερδίζεις, πρέπει να μάθεις να χάνεις. Cháu phải học cách để mất trước khi biết làm thế nào để giành chiến thắng. |
Όποιος το βρει κερδίζει. Ai tìm được là thắng nhá. |
Δεν έχετε διαβάσει για οικονομικούς παράγοντες και στελέχη επιχειρήσεων που δεν είναι ικανοποιημένοι με τα πολλά εκατομμύρια που κερδίζουν κάθε χρόνο; Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
Το πρώτο ζευγάρι που θα ολοκληρώσει, κερδίζει. Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng. |
Το γεγονός ότι έχουν κολλήσει με αυτές του είδους τις επιδόσεις ήταν, λοιπόν, ξέρετε, κερδίζεις έναν πόλεμο σε 12 λεπτά, γιατί να χρειαστείς κάτι καλύτερο; Thực tế là chúng ta đã mắc kẹt ở đây với cùng một khả năng từ đó tới giờ, và, bạn biết đấy, bạn chiến thắng một trận chiến chỉ trong 12 phút. tại sao bạn lại cần một thứ tốt hơn? |
Εξηγήστε ότι το δέκατο είναι το ένα δέκατο από αυτά που κερδίζουμε και συνήθως πληρώνεται σε χρήμα, όμως υπήρξαν φορές όπου οι άνθρωποι πλήρωναν με ό,τι είχαν. Giải thích rằng tiền thập phân là một phần mười của những gì chúng ta kiếm được và thường được trả bằng tiền, nhưng có những lúc người ta trả bằng bất cứ thứ gì họ có. |
Το πιο περίεργο είναι ότι είπε ότι είχε μαζέψει αποκόμματα εφημερίδων καθ 'όλη τη παιδική μου ηλικία, είτε ήταν κερδίζοντας τη δεύτερη θέση στο διαγωνισμό ορθογραφίας, βαδίζοντας με τους Προσκόπους, ξέρετε, στην παρέλαση του Χαλοουίν κερδίζοντας υποτροφία για το πανεπιστήμιο, ή σε οποιοδήποτε από της αθλητικές μου νίκες, και τα χρησιμοποιούσε, τα είχε ενσωμάτωση στη διδασκαλία των φοιτητών, φοιτητών ιατρικής από την ιατρική σχολή Χάνεμαν και την ιατρική σχολή Χέρσεϊ . Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Το αρσενικό που ζευγαρώνει με επιτυχία, κερδίζει ένα πολύτιμο απόθεμα τροφής για το παιδί του. Một cá thể đực giao phối thành công với một cá thể cái sẽ thu được lượng thức ăn giá trị cho con cháu của nó. |
Τι κερδίζει έτσι; Anh có tìm hiểu được gì không? |
Οπότε εσύ νομίζεις ότι δουλεύω, εγώ παίζω. Και κερδίζουμε όλοι. Em nghĩ anh đi xem ban nhạc, còn anh sinh hoạt hội, cả hai đều thắng. |
Και κοιτάξτε αυτόν τον τελευταίο τίτλο: οι νέες γυναίκες κερδίζουν περισσότερα απο τους νέους άνδρες. Và nhìn vào tít báo cuối cùng: phụ nữ trẻ đang kiếm nhiều tiền hơn đàn ông trẻ. |
Τη μάχη, όμως, δεν την κερδίζουν πάντα οι κραταιοί. Nhưng người mạnh sức không luôn luôn thắng trận. |
Η πραότητα, η πίστη, η μετριοφροσύνη, είναι πράγματα που κερδίζουν διαρκή αγάπη για τη θεοσεβή γυναίκα.—Ψαλμός 37:11· Εβραίους 11:11, 31, 35· Παροιμίαι 11:2. Lòng nhu mì, đức tin, sự khiêm tốn, ấy là những điều làm người nữ trong Chúa được yêu thương lâu bền (Thi-thiên 37:11; Hê-bơ-rơ 11:11, 31, 35; Châm-ngôn 11:2). |
7 Ο γονέας που δεν παρέχει διαπαιδαγώγηση δεν θα κερδίσει το σεβασμό του παιδιού, όπως ακριβώς δεν κερδίζουν το σεβασμό των πολιτών ούτε και οι κυβερνήτες εκείνοι που δεν επιβάλλουν την τιμωρία, αλλά αφήνουν την αδικοπραγία να συνεχίζεται. 7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả. |
Για τη διακοπή της βίας προσλάβαμε άτομα από εκεί, με αξιοπιστία, εμπιστοσύνη, προσεγγισιμότητα, όπως ακριβώς ήταν το ιατρικό προσωπικό στη Σομαλία, αλλά προορισμένους για μια διαφορετική κατηγορία, και εκπαιδευμένους στην πειθώ, ώστε να ηρεμούν τους ανθρώπους, να κερδίζουν χρόνο, να επανασχεδιάζουν. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Κερδίζει. Hắn đang thắng. |
Με το όνομα της οικογένειας σου δεν σημαίνει πως κερδίζεις σεβασμό. Thừa hưởng một cái tên quyền lực không có nghĩa là cậu xứng đáng được tôn trọng |
Κέρδιζε κάθε αντιπαράθεση στο σχολείο. Nó chiến thắng mọi cuộc tranh luận ở trường. |
Διήρκεσε από το 2007 μέχρι το 2010 και κατείχε υψηλή βαθμολογία θέασης κερδίζοντας έτσι τέσσερα βραβεία Martín Fierro για το καλύτερο Πρόγραμμα για ανήλικους. Sê-ri kéo dài từ năm 2007 đến 2008 và giữ tỷ lệ người xem cao, khiếm bộ phim đoạt bốn giả Martín Fierro cho Chương trình vị thành niên xuất sắc nhất. |
Μια ζωή, κερδίζω τις μικρές μπάνκες και χάνω τις μεγάλες. Suốt cuộc đời, tôi chỉ thắng những số tiền nhỏ và thua những cái lớn. |
(2 Τιμόθεο 4:8) Ο Παύλος ήταν σίγουρος ότι θα κέρδιζε την ανταμοιβή επειδή είχε υπομείνει ως το τέλος. (2 Ti-mô-thê 4:8) Phao-lô tin chắc mình sẽ được thưởng vì đã nhịn nhục đến cùng. |
Τι κερδίζει από αυτό; Ông ta có được lợi ích gì? |
Κάθε χρόνο, κέρδιζε 6 βραβεία στο σχολείο: Mỗi năm, nó đều giành 6 chức vô địch trong trường: |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κερδίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.