κεραία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κεραία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κεραία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κεραία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ăngten, ăng-ten, Ăngten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κεραία

ăngten

noun

ăng-ten

noun

Ένας διαδηλωτής πέταξε βόμβα Μολότωφ και έπιασε φωτιά η κεραία.
Ai đó đã quăng một mồi lửa, và ăng ten bị cháy.

Ăngten

Xem thêm ví dụ

Οι τριμερείς κεραίες είναι πολύ κοντές και δυσδιάκριτες.
Những cây bút mực rất buồn và thất vọng.
Δεν υπάρχει κεραία εκεί, είμαι σίγουρος.
Ở đó không có anten, tôi chắc chắn điều đó.
Θα γίνει τώρα, αλλιώς θα τον κρεμάσω απ'την κεραία.
Giờ ta phải làm cho xong... nếu không, không giỡn nhé, Kaffee.
'Έχετε τα μάτια σας ανοιχτά και τις κεραίες σας σε εγρήγορση.
Giữ mắt của bạn mở to và cái đầu không ngừng hoạt động.
Είμαι στην κεραία.
Tôi đang đứng ở bộ lặp vô tuyến.
Κατά βάση είναι ένα γιγάντιο έντομο με πολλά πόδια και κεραίες, που θεωρούσαμε κάποτε ένα κατώτερο, αηδιαστικό φαγητό.
Nó khá giống một con côn trùng khổng lồ với rất nhiều chân, râu nó cũng từng bị xem như một món ăn gớm guốc, thấp cấp.
Φοβάμαι ότι η κεραία είναι σπασμένη.
Hình như bị hỏng rồi.
Και φαίνεται πως ο Γουείφενματς είχε κάποια εμπειρία στα σήματα μικροκυμάτων, κι έχει εγκαταστήσει μια μικρή κεραία με έναν ενισχυτή στο γραφείο του.
Và Weiffenbach lại là một chuyên gia về sự tiếp nhận các sóng cực ngắn, và ông có một bộ ăn- ten với một bộ khuếch đại trong văn phòng của mình.
Θα σε ανεβάσει κατευθείαν στην κεραία.
Nó sẽ đưa thẳng cậu lên bộ lặp vô tuyến.
Κάποιος μου έκοψε την κεραία.
Có người phá ăn-ten của tôi.
Κεραία, σωστά.
Antenna ( radio ăng ten ), bên phải.
Περίμενε, βλέπω έξι κεραίες κινητής τηλεφωνίας μεταξύ 6ης και Στέιτ.
Này, tôi thấy nửa tá... tháp viễn thông ở góc phố 6th và State.
To άλμα BASE είναι ελεύθερη πτώση από σταθερά αντικείμενα, όπως κτήρια, κεραίες, γέφυρες και γη -- εννοώντας βουνά, γκρεμούς.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn-ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
Αλλά όπως κάθε μακρύ κομμάτι φορτισμένου καλωδίου έγινε επίσης άθελά του μία κεραία.
Nhưng bất kỳ dây kim loại mang điện tích có độ dài nhất định nào ngẫu nhiên làm sao, nó cũng trở thành một ăng- ten.
Έμοιαζε άνθος με διάφανες κεραίες και μια μωβ, πλαστική καρδιά.
Nàng là một bông hoa với một trực giác siêu linh và một trái tim mềm yếu.
Κεραία. Καλώς.
Râu, đã kiểm tra.
Αν δεν λαμβάνεις σήμα είναι λόγω παρεμβολών από κεραίες της IQZ.
Nếu như anh không có tín hiệu, có thể chỉ là nhiễu từ ănten của IQZ
Μπορείτε να δείτε τις κινήσεις στο στήθος του, και αυτά τα μικρά σημάδια είναι τα σημεία που βάλαμε τις κεραίες ή τα ηλεκτρόδια.
Ta có thể thấy chuyển động trong ngực ông, và những dấu khóa nhỏ kia là chỗ chúng tôi đặt ăng ten hay các điện cực.
Και θυμάμαι ότι διάβασα αυτό το βιβλίο, και στις 3 το πρωί διάβαζα αυτό το βιβλίο και αυτό εξηγούσε πώς οι κεραίες που χρησιμοποιούσα για τη μέτρηση των περιστροφών των γαλαξιών θα μπορούσαν επίσης να χρησιμοποιηθούν και για να επικοινωνούν, να στέλνουν κομμάτια πληροφοριών από ένα αστρικό σύστημα στο άλλο.
Tôi còn nhớ mình đã đọc cuốn sách đó, vào lúc 3 giờ sáng khi tôi đang đọc cuốn sách đó về cách cột ăng ten mà tôi đang sử dụng có thể dùng để đo đạc sự quay vòng của những ngân hà lại có thể sử dụng để liên lạc, để truyền tải những đoạn thông tin từ hệ sao này đến hệ sao khác.
Θα χρησιμοποιήσουμε αυτές τις μεγάλες κεραίες και θα προσπαθήσουμε να κρυφακούσουμε σήματα.
Chúng tôi sẽ sử dụng những cái ăng ten to lớn này cố nghe trộm những tín hiệu. Mọi ngừơi đều có thể hiểu điều đó
Φέρε την κεραία, φερε την κεραια, φερε την κεραια.
Đi kiếm antenne, đi kiếm antenne, đi kiếm antenne.
Αλλά όπως κάθε μακρύ κομμάτι φορτισμένου καλωδίου έγινε επίσης άθελά του μία κεραία.
Nhưng bất kỳ dây kim loại mang điện tích có độ dài nhất định nào ngẫu nhiên làm sao, nó cũng trở thành một ăng-ten.
Οι κεραίες βρίσκονται απέναντι στό λόφο Αστροχωρίου.
Trung tâm này cũng nằm cạnh Jalan Bukit Bintang.
Βασικά, η σφήκα απενεργοποιεί το σύστημα διαφυγής στο λειτουργικό σύστημα της κατσαρίδας και αυτό της επιτρέπει να οδηγεί το αβοήθητο θύμα της, από τις κεραίες του, πίσω στη φωλιά του, όπως ένας άνθρωπος οδηγεί το σκύλο του.
Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κεραία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.