kenna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kenna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kenna trong Tiếng Iceland.

Từ kenna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dạy, dạy bảo, dạy dỗ, dạy học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kenna

dạy

verb

Hvernig er hægt að kenna börnum að varðveita auga sitt „heilt“?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?

dạy bảo

verb

Foreldrar, sem setja börnum sínum gott fordæmi, breyta eftir því sem þau kenna.
Cha mẹ làm gương bằng cách sống đúng theo điều mình dạy bảo con cái.

dạy dỗ

verb

Hvernig er hægt að kenna börnum að varðveita auga sitt „heilt“?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?

dạy học

verb

Fyrst og fremst skulum við þó kenna nemendum okkar að biðja oft og innilega til Guðs.
Trên hết, chúng ta nên dạy học viên đều đặn cầu nguyện từ đáy lòng.

Xem thêm ví dụ

En er hægt að kenna lækni um veikindi sjúklings sem hlítir ekki læknisráði?
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
Það er ástæða þess að við verðum að kenna með fordæmi og vitnisburði að orð hins mikla leiðtoga og Melkísedeksprestdæmishafa, Benjamíns konungs, séu sönn.5 Það eru kærleiksorð, töluð í nafni Drottins, hvers prestdæmi þetta er.
Đó là lý do tại sao chúng ta cần phải dạy bằng tấm gương và bằng chứng ngôn rằng những lời nói của Vua Bên Gia Min, vị lãnh đạo vĩ đại nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, là chân chính.5 Đó là những lời yêu thương được nói trong danh của Chúa mà chức tư tế này thuộc về Ngài.
Við Esther höfum mikla ánægju af að kenna pólskumælandi fólki sannindi Biblíunnar.
Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh
Ūeir kenna okkur líka annađ.
Người ta còn dạy nhiều thứ khác.
Hvers vegna ættum við, samkvæmt 1. Tímóteusarbréfi 4:16, að kenna af leikni og kostgæfni?
Theo I Ti-mô-thê 4:16 tại sao chúng ta phải giảng dạy khéo léo và nhiệt thành?
Hvernig er hægt að kenna börnum að varðveita auga sitt „heilt“?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
Nú lætur hún mig kenna á ūví.
Cô ấy phải sẵn sàng để giết tôi.
Og sérstaklega, hvers vegna erum við að kenna fólki stærðfræði yfir höfuð?
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?
Hvað var foreldrum í Ísrael sagt að gera til að kenna börnunum og hvað fól það í sér?
Các bậc cha mẹ người Do Thái được lệnh nên làm gì để dạy dỗ con cái, và điều đó có nghĩa gì?
Ūetta er allt mér ađ kenna.
Tất cả là tại con.
Nemendur eiga að lesa upp úr Biblíunni frá sviðinu eða sviðsetja hvernig kenna megi annarri manneskju biblíusannindi.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
10 Biblíuumræður innan fjölskyldunnar eru önnur góð leið til að kenna börnunum að hlusta á Jehóva.
10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình.
Ég er hér til ad kenna Bér, en einnig til ad hjálpa Bér.
Tôi ở đây để dạy anh, nhưng cũng là để giúp đỡ anh.
Og það sem meira er, vel menntaður kristinn maður á auðveldara með að lesa Biblíuna af skilningi, rökhugsa, draga réttar ályktanir og kenna sannindi Biblíunnar á skýran og sannfærandi hátt.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
Þegar við förum á slík svæði hittum við samt fólk sem les í Biblíunni og biður okkur um að kenna sér.
Khi chúng tôi đến đó, người ta đang đọc Kinh Thánh và muốn chúng tôi hướng dẫn họ.
Foreldrar eiga að elska börnin, kenna þeim og vernda þau. — 5. Mósebók 6:4-9.
Cha mẹ cần phải yêu thương, dạy dỗ và che chở con cái.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:4-9.
Einungis sjálfboðaliðar taka þátt í að boða það og kenna um allan heim.
Tất cả những người làm công việc rao giảng và dạy dỗ này trên thế giới đều là người tình nguyện.
Sem einn af þeim sem eru „sérstök vitni nafns Krists um allan heim,“ (K&S 107:23), hef ég þá trú að ég þjóni honum best með því að kenna og vitna um hann.
Là một trong số “những nhân chứng đặc biệt cho tôn danh của Đấng Ky Tô trên khắp thế giới” (GLGƯ 107:23), tôi tin rằng tôi phục vụ hữu hiệu nhất nếu tôi giảng dạy và làm chứng về Ngài.
Þótt ég hafi endrum og eins sagt frá atvikum sem gerst hafa í lífi mínu til að kenna um iðrun og friðþægingu Jesú Krists, þá vita fæstir í deildinni hve ótrúleg lífsferð mín í kirkjunni hefur verið.
Mặc dù thỉnh thoảng tôi cũng chia sẻ những sự kiện từ quá khứ của mình để giảng dạy về sự hối cải và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng hầu hết các tín hữu trong tiểu giáo khu không biết rằng cuộc sống của tôi trong Giáo Hội đã trải qua một cuộc hành trình đáng kinh ngạc.
Hvað finnst þér sjónvarpið vera að kenna með því að sýna 9000 kynlífsatriði utan hjónabands á einu ári á besta áhorfstíma?
Bằng cách chiếu trên 9.000 màn tình dục bất chính vào giờ có nhiều người xem nhất chỉ trong một năm, bạn sẽ phải nói gì về sự dạy dỗ của truyền hình?
Nánar tiltekið er tilgangur þessa ‚námskeiðs í guðveldisþjónustu‘ sá að gera alla ‚trúa menn,‘ þá sem hafa heyrt orð Guðs og sannað trú sína á það, ‚hæfa til að kenna öðrum‘ með því að fara hús úr húsi, í endurheimsóknir, stjórna fyrirmyndarnámi og bóknámi og, í stuttu máli, til að taka þátt í sérhverri grein þjónustunnar við ríkið.
Để nói rõ hơn, «Khóa học Chức vụ Thần quyền» có mục đích trang bị cho tất cả những «người có đức-tin», tức những ai đã nghe Lời Đức Chúa Trời và đã chứng tỏ tin nơi Lời ấy, có thể «giảng dạy kẻ khác» bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia hoặc viếng thăm lại, điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà hay tại Buổi Học Cuốn Sách, nói tóm lại qua mọi khía cạnh của công việc phụng sự Nước Trời.
• Hvernig kenna þroskaðir hirðar hjarðarinnar öðrum?
• Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào?
(Jeremía 10:23) Það er ekki til sá kennari, sérfræðingur eða ráðgjafi sem er hæfari en Jehóva til að kenna okkur sannleikann og gera okkur vitur og hamingjusöm.
(Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc.
Þegar Jesús tók að kenna má vel vera að sumir hafi skilið, með hliðsjón af spádómum Daníels, að Messías væri kominn.
Vào lúc Chúa Giê-su khởi sự thánh chức, có lẽ qua lời tiên tri của Đa-ni-ên, một số người hiểu rằng đây là thời điểm Đấng Ki-tô xuất hiện.
Eða hefur hann tilhneigingu til að kenna mér um brot sitt?
Hay anh ấy có khuynh hướng đổ lỗi cho tôi về việc làm sai trái của mình?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kenna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.