keeper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keeper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keeper trong Tiếng Anh.
Từ keeper trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bảo quản, người bảo tồn, người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keeper
người bảo quảnnoun |
người bảo tồnnoun |
người chủnoun As he returned inside , the shop keeper 's wife walked out . Khi người chủ cửa hàng quay vào trong , vợ ông bước ra . |
Xem thêm ví dụ
You got a little keeper yourself, didn't you, Ken? Cậu đang có 1 người quản lý nhỏ mà, phải không Ken? |
4 How has Jehovah taught us to be integrity keepers? 4 Làm thế nào Đức Giê-hô-va dạy chúng ta trở thành người giữ lòng trung kiên? |
The keepers? Những người bảo vệ? |
May we go forth with faith, cheerful hearts, and a great desire to be covenant keepers. Cầu xin cho chúng ta sẽ tiến bước với đức tin, tấm lòng vui vẻ, và một ước muốn lớn để làm những người tuân giữ giao ước. |
"David De Gea: Real Madrid 'did everything' to sign Man Utd keeper". Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2015. ^ “David De Gea: Real Madrid 'did everything' to sign Man Utd keeper”. |
And we talk about how women have such strong perceptions, because of our tenuous position and our role as tradition-keepers, that we can have the great potential to be change-agents. Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi |
Nephi had strong faith in the word of God (1 Ne. 3:7) and became a great prophet, record keeper, and leader of his people. Nê Phi có một đức tin mạnh mẽ vào lời của Thượng Đế (1 NêPhi 3:7) và trở thành một vị tiên tri, người lưu giữ biên sử và vị lãnh đạo vĩ đại của dân ông. |
What a blessing such integrity-keepers are to the congregation! Những người giữ sự thanh liêm như thế quả thật là một ân phước lớn thay cho hội thánh! |
A small white cottage for the lighthouse keeper was constructed beside the lighthouse. Một ngôi nhà nhỏ màu trắng dành cho người gác hải đăng ở được xây dựng ngay bên cạnh ngọn hải đăng. |
With the faith of an integrity keeper, Daniel thus “stopped the mouths of lions” in that Jehovah preserved him alive in the lions’ pit into which he was cast. —Daniel 6:4-23. Bởi đức tin của một người trung thành, Đa-ni-ên đã “bịt mồm sư-tử”, bởi vì ông đã được Đức Giê-hô-va bảo toàn mạng sống ông khi ông bị ném vào hầm sư tử (Đa-ni-ên 6:4-23). |
Because of her faith in her Relief Society sisters as covenant keepers, she courageously invited them to fast and pray for her son. Nhờ vào đức tin nơi các chị em trong Hội Phụ Nữ của chị đều là những người tuân giữ giao ước, chị đã can đảm mời họ nhịn ăn và cầu nguyện cho con trai của mình. |
Fellow defender Daniel Agger flicked the ball on from a corner, and Carragher slid the ball under Fulham keeper Jan Laštůvka at the far post. Đối tác của anh ở vị trí trung vệ Daniel Agger tạt bóng sau một quả phạt góc, và Carragher đưa bóng vào góc xa khung thành thủ môn Jan Lastuvka. |
Integrity keepers in Jehovah’s righteous nation will attain to everlasting life in perfection Những ai giữ vững sự trung kiên trong dân công bình của Đức Giê-hô-va sẽ đạt đến sự sống đời đời trong sự hoàn toàn |
Ricardo the lighthouse keeper is my only friend. Ricardo, người giữ hải đăng, là người bạn duy nhất của tôi. |
(Matthew 12:43-45; 2 Corinthians 5:1-8) Its “keepers” are the arms and hands, which protect the body and supply its needs. (Ma-thi-ơ 12:43-45; 2 Cô-rinh-tô 5:1-8) “Kẻ giữ nhà” là cánh tay và bàn tay, bảo vệ thân thể và cung cấp những điều nó cần. |
Jacob explains that the Jews will be gathered in all their lands of promise—The Atonement ransoms man from the Fall—The bodies of the dead will come forth from the grave, and their spirits from hell and from paradise—They will be judged—The Atonement saves from death, hell, the devil, and endless torment—The righteous are to be saved in the kingdom of God—Penalties for sins are set forth—The Holy One of Israel is the keeper of the gate. Dân Do Thái sẽ được quy tụ lại trên khắp các vùng đất hứa của họ—Sự Chuộc Tội chuộc loài người ra khỏi sự Sa Ngã—Thể xác của những kẻ chết sẽ ra khỏi mồ và linh hồn của họ sẽ ra khỏi ngục giới và thiên đàng—Họ sẽ được phán xét—Sự Chuộc Tội cứu khỏi sự chết, ngục giới, quỷ dữ và cực hình bất tận—Người ngay chính sẽ được cứu rỗi trong vương quốc của Thượng Đế—Những hình phạt dành cho các tội lỗi được nêu ra—Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên là người giữ cổng. |
These new Witnesses, together with longtime integrity keepers, rejoiced that they had come to that convention with full trust in Jehovah. —Proverbs 3:5, 6. Những Nhân-chứng mới này cùng với những người trung thành lâu năm, rất vui mừng là họ đã đến với lòng tin cậy toàn vẹn nơi Đức Giê-hô-va (Châm ngôn 3:5, 6). |
Aeolus, in varying interpretations the ruler or keeper of the four winds, has also been described as Astraeus, the god of dusk who fathered the four winds with Eos, goddess of dawn. Aeolus, trong nhiều cách truyền đạt khác nhau là người cai quản hoặc người giữ bốn loại gió, ông còn được mô tả là Astraeus, vị thần bóng tối có con là bốn loại gió với Nữ thần bình minh. |
" We had some great chances and their keeper made some great saves . " Chúng tôi đã có những cơ hội tuyệt vời tuy nhiên thủ thành của Chelsea tỏ ra rất xuất sắc . |
But the Keeper does. Nhưng người quản thư biết |
Despite a somewhat tepid response to the album, Helloween nonetheless completed a successful world tour, highlighted by the return of classic songs such as "Starlight", "Murderer", "Keeper of the Seven Keys" and "How Many Tears" to the setlist. Mặc dù có những phản ứng có phần tiêu cực từ phía người nghe, song Helloween đã có một tour diễn rất thành công, với những bài hát "cũ" của nhóm như "Starlight", "Murderer", "Keeper of the Seven Keys" và "How Many Tears". |
It will show how the resurrection hope strengthens us to be integrity-keepers and helps us to develop the spirit of self-sacrifice. Bài đó sẽ cho thấy làm thế nào hy vọng về sự sống lại giúp chúng ta vững mạnh hầu giữ lòng trung kiên và phát huy tinh thần hy sinh. |
Who is now the keeper of the code's last portion? Ai là người giữ phần cuối của mã? |
They tend to be sure-footed, sturdy, smart, and able to survive in challenging coastal environments, as well as being easy keepers. Có xu hướng chắc chắn chân, mạnh mẽ, thông minh, và có khả năng tồn tại trong môi trường ven biển đầy thách thức, cũng như là người canh giữ dễ dàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keeper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keeper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.