κατσαβίδι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κατσαβίδι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατσαβίδι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κατσαβίδι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chìa vít, tuộc vít, Tuốc nơ vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κατσαβίδι
chìa vítnoun |
tuộc vítnoun |
Tuốc nơ vít
Στην πραγματικότητα, θα πρέπει να πάρω ένα κατσαβίδι ή κάτι τέτοιο. Tôi phải đi lấy cái tuốc nơ vít hay gì đó. |
Xem thêm ví dụ
Κι έτσι δεν χαλάει εύκολα, αλλά αν χαλάσει, κάθε κομμάτι της μπορεί να βγει και να αλλαχθεί με ένα κάβουρα κι ένα κατσαβίδι. Và như vậy, nó không dễ bị hư, nhưng nếu trong trường hợp hư hỏng, hầu như mọi bộ phận trong thiết bị có thể được sửa chữa và thay thế bằng một cái cờ lê và tuốc nơ vít. |
Γαμώτο, έχω σφυρί, κατσαβίδι... Được tôi có búa, tu-vít. |
Είδε κανείς το κατσαβίδι; Có ai thấy cái tua vít không? |
Κατσαβίδια, κλειδιά. Tua vít, cờ lê. |
Γιατί δεν λύνουμε την βαλβίδα ασφάλειας και να βγάλουμε το κατσαβίδι; Sao ông không mở cái val an toàn và lấy cái chìa khóa ra? |
Κατσαβίδι, παρακαλώ. Cho con vít nào. |
Χρήση ενός " phillps " κατσαβίδι για να προσαρμόσετε τη θέση του λαμπτήρα όπως απαιτείται Sử dụng một ́ phillps " screwdriver để điều chỉnh vị trí đèn khi cần thiết |
Δεν είχαμε κατσαβίδι. Mình không có tua-vít. |
Μετά είπε, «Ναι, μπορούμε να τροποποιήσουμε τον πάγκο ίσως να βάλουμε και ένα ειδικό σκαμνί, ένα ειδικό αμόνι, ειδική μέγγενη, ίσως και ένα ηλεκτρικό κατσαβίδι.» Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện." |
Ένα κατσαβίδι phillips και ανίχνευσης κατσαβίδι ή τάσης μετρητή τάσης Một screwdriver phillips và một điện áp thám screwdriver hoặc điện áp mét |
Σκέφτονται: "Εντάξει, εάν σκεφτούμε ότι οι λέξεις είναι τα εργαλεία που χρησιμοποιούμε για να δομούμε εκφράσεις από τις σκέψεις μας, πώς μπορείς να πεις ότι τα κατσαβίδια είναι καλύτερα από τα σφυριά; Họ nghĩ, "Được, nếu chúng tôi nghĩ các từ là công cụ để chúng tôi dùng để xây dựng các phát biểu cho những gì chúng tôi nghĩ, làm sao bạn có thể nói rằng tô vít lại tốt hơn búa? |
Δώσε μου ένα μαχαίρι ή ένα κατσαβίδι. Lấy giùm tôi con dao hoặc một cây vích. |
Δουλεύω με πριόνια, και κατσαβίδια και σφυριά και... απλά πράγματα σαν αυτά. Làm việc với mấy cái cưa, Tuốc nơ vít, rồi thì búa, và... Đại loại mấy món đồ như vậy. |
Θα χρειαστείς ένα κατσαβίδι, μερικά καρφιά και την εξυπνάδα μου. vài cái đinh và túi bi của tôi nào! |
Στην πραγματικότητα, θα πρέπει να πάρω ένα κατσαβίδι ή κάτι τέτοιο. Tôi phải đi lấy cái tuốc nơ vít hay gì đó. |
Ψάξαμε τα πάντα όταν ψάχναμε το κατσαβίδι. Lính của tôi đã xé tan giường đệm chỉ để tìm cái tuốc-lơ-vít. |
Σας αγόρασα νέα κλειδαριά εκτός αν εσύ και η αδερφή σου, θέλετε να χρησιμοποιείτε κατσαβίδι. Chú mang khóa cửa mới đến đây, Trừ khi cháu và chị gái muốn tiếp tục dùng tuốc nơ vít |
να μου δώσει μια επίπεδη κατσαβίδι Đưa bố tuốc-nơ-vít. |
Το κατσαβίδι, ρε! Cái tuốc-lơ-vít chứ cái gì. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατσαβίδι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.