καθοδήγηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καθοδήγηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καθοδήγηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καθοδήγηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hướng dẫn, hướng, lời khuyên, phương hướng, sự hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καθοδήγηση
hướng dẫn(lead) |
hướng(direction) |
lời khuyên(counsel) |
phương hướng(direction) |
sự hướng dẫn(lead) |
Xem thêm ví dụ
Τι είδους καθοδήγηση έχει δώσει ο Θεός στους Χριστιανούς λάτρεις; Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào? |
Όταν είναι απαραίτητο, να επιζητείς τη συμβουλή και καθοδήγηση των γονέων σου και των ηγετών της ιεροσύνης. Khi cần thiết, hãy tìm kiếm lời khuyên dạy và hướng dẫn từ cha mẹ và các vị lãnh đạo chức tư tế của các em. |
(Ψαλμός 119:105· Ρωμαίους 15:4) Πολύ συχνά, η Αγία Γραφή μάς δίνει την καθοδήγηση ή την ενθάρρυνση που μας χρειάζεται, καθώς ο Ιεχωβά μάς βοηθάει να θυμηθούμε τα εδάφια που θέλουμε. Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng. |
Χρειάζονται πραγματογνώμονες και καθοδήγηση ώστε να καταφέρουν να αναπτύξουν και να προωθήσουν τις επιχειρήσεις τους. Họ cần chuyên môn và sự dìu dắt để hướng dẫn họ phát triển và thực hiện mô hình kinh doanh. |
Καθώς μιλώ, σκεφθείτε να αξιολογήσετε την προσωπική χρήση σας καθενός εργαλείου. Κατόπιν επιζητήστε την καθοδήγηση του Κυρίου για να προσδιορίσετε πώς θα μπορούσατε να κάνετε καλύτερη χρήση καθενός από αυτά. Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
Η υπεροπτική στάση μπορεί να μας κάνει να νομίζουμε ότι δεν χρειαζόμαστε καθοδήγηση από κανέναν. Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai. |
Είμαι σύμβουλος καθοδήγησης. Tôi là 1 cố vấn. |
Ωστόσο, θα μπορούσατε να ζητήσετε από το ακροατήριο να σκεφτεί, ενόσω εσείς θα διαβάζετε το εδάφιο, τι καθοδήγηση παρέχει αυτό για την αντιμετώπιση της κατάστασης. Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống. |
Είναι ο πάνσοφος Δάσκαλος, στον οποίο πρέπει να αποβλέπουμε για εκπαίδευση και καθοδήγηση.—Ησαΐας 30:20· 48:17. Ngài là Bậc Thầy khôn ngoan tuyệt đối; chúng ta phải trông chờ Ngài dạy dỗ và hướng dẫn.—Ê-sai 30:20, Tòa Tổng Giám Mục; 48:17. |
Για να μας βοηθήσει στην καθοδήγηση, έχουμε τα λόγια του Θεού και του Υιού Του, τα οποία βρίσκονται στις άγιες γραφές μας. Để giúp hướng dẫn mình, chúng ta có những lời của Thượng Đế và của Vị Nam Tử của Ngài trong thánh thư. |
Δεν ξέρω κατά πόσο με βοηθάει αυτό, αλλά βοηθάει στη καθοδήγηση προς τα μέρη όπου προέρχονται αυτά τα σήματα. Tôi không chắc nó có giúp ích gì cho tôi, nhưng nó vô cùng có ích để dẫn tôi đến nơi mà những tín hiệu được phát ra. |
Η αφήγηση δείχνει ότι δεν αφέθηκαν να ψάχνουν στα τυφλά, χωρίς σκοπό ή καθοδήγηση σχετικά με το θέλημα του Θεού. Họ không bị bỏ mặc, tự mò mẫm không có định hướng hay sự chỉ dẫn liên hệ đến ý muốn của Đức Chúa Trời. |
Αυτή η τάση απλώς αντανακλά το γεγονός ότι σε πολλές εύπορες χώρες επικρατεί αυξανόμενη επιθυμία για πνευματική καθοδήγηση στη ζωή. Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh. |
Με την καθοδήγηση και τη διδασκαλία της, μπορώ να μάθω πολλά περισσότερα απ’ ό,τι μπορώ μόνος μου. Với sự hướng dẫn và giảng dạy của giảng viên, tôi có thể học được nhiều hơn là tôi tự học. |
Τώρα, όμως, όλοι κληρονομούν το θάνατο επειδή ο πρώτος άνθρωπος απέρριψε την καθοδήγηση του Δημιουργού. —Διαβάστε Γένεση 1:27· 2:15-17. Nhưng hiện nay, con người gánh chịu cái chết vì người đàn ông đầu tiên đã chối bỏ sự hướng dẫn của Đấng Tạo Hóa.—Đọc Sáng-thế Ký 1:27; 2:15-17. |
* Προσεύχομαι για καθοδήγηση του Πνεύματος στη ζωή μου και στις προσπάθειές μου ως δασκάλου. * Tôi cầu nguyện để có được sự hướng dẫn của Thánh Linh trong cuộc sống và trong nỗ lực của mình với tư cách là giảng viên. |
Όταν αντιμετωπίζουν δοκιμασίες που είναι ιδιαίτερα σοβαρές, προσεύχονται «πιο ένθερμα» στον Θεό για άγιο πνεύμα, καθοδήγηση και υποστήριξη. Khi đối mặt với thử thách nghiêm trọng, họ cầu nguyện “càng thiết”, xin Đức Chúa Trời ban thánh linh cũng như hướng dẫn và nâng đỡ họ. |
Οι συμβουλές της δεν είναι απλώς θεωρητικές, και η καθοδήγησή της δεν αποβαίνει ποτέ επιζήμια. Lời khuyên trong Kinh Thánh không chỉ là lý thuyết suông, và không bao giờ làm hại chúng ta. |
Σαφώς, το άγιο πνεύμα του Θεού έπαιξε ενεργό ρόλο στην καθοδήγησή τους. Rõ ràng thánh linh, tức sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, giữ vai trò quan trọng trong việc hướng dẫn họ (Giăng 14:16, 26). |
(Γένεση 2:16, 17) Ο Αδάμ και η Εύα ήθελαν ανεξαρτησία από την καθοδήγηση του Θεού, και αυτό είχε ως αποτέλεσμα τον κόσμο που βλέπουμε γύρω μας σήμερα. (Sáng-thế Ký 2:16, 17) A-đam và Ê-va muốn được độc lập khỏi sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời và điều này đã đưa đến một thế giới như chúng ta thấy ngày nay. |
Το έκανε με τη δύναμη της ιεροσύνης, υπό την καθοδήγηση του Επουράνιου Πατέρα μας (βλέπε Μωυσή 1:33). Ngài đã làm như vậy qua quyền năng của chức tư tế, dưới sự hướng dẫn của Cha Thiên Thượng (xin xem Môi Se 1:33). |
(Ματθαίος 5:3) Εφόσον η υγεία και η ευτυχία σας επηρεάζονται από την πνευματική σας κατάσταση, είναι λογικό να ρωτήσετε: “Πού μπορώ να βρω αξιόπιστη πνευματική καθοδήγηση; (Ma-thi-ơ 5:3, Bản Diễn Ý) Vì sức khỏe và hạnh phúc bạn chịu ảnh hưởng của tình trạng tâm linh, thật hợp lý để hỏi: “Tôi có thể tìm được ở đâu sự hướng dẫn đáng tin cậy về vấn đề tâm linh? |
Επιζητήστε το Πνεύμα: Προσευχηθείτε για καθοδήγηση και επιζητήστε την επίδραση τού Πνεύματος καθώς προετοιμάζετε τις περιόδους ανταλλαγής σας. Tìm Kiếm Thánh Linh: Cầu nguyện để được hướng dẫn và tìm kiếm ảnh hưởng của Thánh Linh khi các anh chị em chuẩn bị cho giờ chia sẻ của mình. |
Είμαι ευγνώμων για τα λόγια των προφητών και διότι παρακινήθηκα να θυμηθώ μια ομιλία, η οποία με βοήθησε να παράσχω καθοδήγηση. Tôi biết ơn những lời của các vị tiên tri và tôi đã được thúc giục để nhớ lại một bài nói chuyện mà đã giúp tôi đưa ra sự hướng dẫn. |
ΟΤΑΝ οι πιστοί άντρες και γυναίκες του παρελθόντος υφίσταντο ταλαιπωρίες, προσεύχονταν ένθερμα στον Θεό για καθοδήγηση. KHI những người đàn ông và đàn bà trung thành ngày xưa trải qua hoạn nạn, họ tha thiết cầu xin Đức Chúa Trời hướng dẫn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καθοδήγηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.