καθημερινά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ καθημερινά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καθημερινά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ καθημερινά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mổi ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày, thường ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ καθημερινά

mổi ngày

(daily)

mỗi ngày

(daily)

hằng ngày

(daily)

hàng ngày

(daily)

thường ngày

(daily)

Xem thêm ví dụ

Ο ναός υπήρχε ακόμη, και ο λαός συνέχιζε τις καθημερινές του ασχολίες όπως έκανε ήδη επί εκατοντάδες χρόνια.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
Φορτώνει την καθημερινή του αναβάθμιση από τη USR.
Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR.
Είναι Καθημερινή.
Tôi Daily đây.
Έτσι σκέφτηκα, ωραία, εάν η συγκριτική ανάγνωση λειτουργεί στην έρευνα, γιατί όχι και στην καθημερινή μας ζωή;
Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày?
Με βοηθάει επίσης στις καθημερινές μου ανάγκες.
Em ấy cũng chăm sóc các nhu cầu sinh hoạt của tôi.
Άλλο το σπορ ντύσιμο κι άλλο το καθημερινό.
Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
Θα μπορούσαμε να δοκιμάσουμε την ασφάλεια των χημικών ουσιών που εκτιθόμαστε σε καθημερινή βάση στο περιβάλλον μας, όπως χημικές ουσίες στα κοινά καθαριστικά οικιακής χρήσης.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Πρέπει ακόμα να σέβεστε το νερό στην καθημερινή ζωή σας, να κλείνετε τη βρύση όταν πλένετε τα δόντια σας.
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
Που είναι δεν είναι τι εξέλιξη και δεν υποδηλώνει τι εξέλιξη, Αν και μερικές φορές η καθημερινή έννοια της λέξης φαίνεται να μας κάνουν να πιστεύουμε με αυτόν τον τρόπο.
Đó không phải là tiến hóa và không phải là những gì tiến hóa ngụ ý mặc dù đôi khi khái niệm hàng ngày từ dường như làm cho chúng ta nghĩ như vậy.
Οικοδομώντας πάνω σε αυτό το θεμέλιο, έθεσαν καινούρια όρια και απαιτήσεις για τον Ιουδαϊσμό, παρέχοντας οδηγίες για το πώς να διάγει κάποιος καθημερινά μια ζωή αγιότητας χωρίς το ναό.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Στη συνέχεια, ο Ιησούς μάς δίδαξε να προσευχόμαστε για την τροφή που χρειαζόμαστε καθημερινά.
Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày.
Όταν επέστρεψαν και μας το είπαν, αρχίσαμε να σκεφτόμασταν πού συναντάμε το φελιζόλ καθημερινά.
Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào.
Χρειαζόμαστε ιεραποστόλους γεμάτους ζωντάνια, να σκέφτονται σωστά, να έχουν πάθος με το έργο και να ξέρουν πώς να ακούν και να ενεργούν στις προτροπές του Αγίου Πνεύματος καθώς οδεύετε ανάμεσα στις καθημερινές δοκιμασίες και πειρασμούς του να είστε ένας/μια νέος/α σύγχρονος/η Άγιος/Αγία των Τελευταίων Ημερών.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
Βασικά, αυτό είναι το σημείο που με ενδιαφέρει πραγματικά σε καθημερινή βάση.
Chúng là những điều khiến tôi bận tâm khi đi làm mỗi ngày.
7 Η πρόοδος γίνεται φανερή και με την εφαρμογή των Γραφικών αρχών στην καθημερινή ζωή.
7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày.
Η καθημερινή ανάγνωση του Λόγου του Θεού μάς βοηθάει να κρατάμε τις σκέψεις του Θεού στο προσκήνιο.
Đọc Lời Đức Chúa Trời hàng ngày giúp chúng ta luôn nghĩ đến ý tưởng của Đức Chúa Trời.
Οι καθημερινές πνευματικές συζητήσεις βοηθούν τον Εμανουέλ και την οικογένειά του “να αποδειχτούν έτοιμοι”
Thảo luận về những điều thiêng liêng mỗi ngày đã giúp gia đình anh Emmanuel “chực cho sẵn”
(2 Τιμόθεο 3:16· Ψαλμός 119:151) Αν διαβάζετε την Αγία Γραφή και αποδέχεστε τις διδασκαλίες της ως οδηγό στην καθημερινή σας ζωή, θα είστε σε θέση να ζείτε σε αρμονία με τη γαμήλια υπόσχεσή σας.—Ψαλμός 119:105.
Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105).
Να ξέρεις το χώρο, να ξέρεις την καθημερινή ρουτίνα και να έχεις βοήθεια απ ́ έξω ή από μέσα.
Hiểu rõ kết cấu nhà tù, Nắm bắt lịch trình hàng ngày và sự giúp đỡ từ bên ngoài.
Θα μπορούσα ειλικρινά να το τρώω για καθημερινό γεύμα
Thành thật thì anh có thể ăn món này hàng ngày
Ο καθημερινός λόγος είναι κάτι αρκετά διαφορετικό.
Lối nói thông thường khá là khác biệt.
Προσπαθούμε να εξασφαλίσουμε ότι οι γιατροί, και συνεπώς οι θεσμοί όπου εργάζονται, έχουν την ικανότητα και την αυτοπεποίθηση να αντιμετωπίσουν τα προβλήματα στις συνθήκες ζωής και εργασίας της καθημερινής ζωής.
Chúng tôi đang cố gắng đảm bảo rằng bác sĩ, và hệ thống mà họ đang làm việc có khả năng, sự tự tin để nói ra vấn đề về điều kiện sống và làm việc trong cuộc sống.
Αλλά η τοπική συναγωγή κάλυπτε τις ανάγκες της καθημερινής τους λατρείας, είτε ζούσαν στην Παλαιστίνη είτε σε κάποια από τις πολυάριθμες Ιουδαϊκές παροικίες που υπήρχαν αλλού.
Nhưng nhà hội địa phương đáp ứng nhu cầu thờ phượng hằng ngày của họ, dù họ sống ở Pha-lê-tin hay bất kỳ cộng đồng Do Thái nào ở ngoài xứ này.
Παρουσιάζει μία καθημερινή αφήγηση των δραστηριοτήτων του Προφήτη και σημαντικά γεγονότα της ιστορίας της Εκκλησίας.
Nó trình bày một bài tường thuật hằng ngày về các sinh hoạt của Vị Tiên Tri và những sự kiện đầy ý nghĩa trong lịch sử Giáo Hội.
4:9, 10) Απεναντίας, προσπαθούμε καθημερινά να γνωρίζουμε τι συμβαίνει στους άλλους και να ανταποκρινόμαστε άμεσα σε κάποια ανάγκη τους, ακόμη και αν κάτι τέτοιο δεν είναι βολικό για εμάς.
Thay vì thế, mỗi ngày chúng ta cố gắng chú ý đến hoàn cảnh của người khác và nhanh chóng giúp họ khi cần, dù làm thế có thể bất tiện cho chúng ta.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καθημερινά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.