καταβολή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καταβολή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καταβολή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καταβολή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thanh toán, Thanh toán, sự trả tiền, sự thanh toán, sự trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καταβολή
thanh toán(payment) |
Thanh toán(payment) |
sự trả tiền(payment) |
sự thanh toán(defrayment) |
sự trả(defrayment) |
Xem thêm ví dụ
5 Επειδή δεν υπάρχει αρκετό χρυσάφι και ασήμι στο βασιλικό θησαυροφυλάκιο για την καταβολή του φόρου υποτελείας, ο Εζεκίας παίρνει από το ναό όσα πολύτιμα μέταλλα μπορεί. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Όμως, σε κάποια μέρη της βόρειας Ελλάδας ο πληθυσμός δεν ήταν ελληνόφωνος και πολλά από τα παλιά τοπωνύμια αντικατόπτριζαν τις διαφορετικές εθνικές και γλωσσικές καταβολές των κατοίκων τους. Tuy nhiên, trong một số bộ phận cư dân miền Bắc Hy Lạp lại không nói tiếng Hy Lạp và nhiều địa danh cũ phản ánh nguồn gốc, ngôn ngữ và sự khác biệt về nhân chủng của cư dân nơi đây. |
Αυτά τα μερίδια δόθηκαν στην αγροτική κοινότητα, το μιρ, που ήταν υπεύθυνο για την καταβολή των φόρων για τις εκτάσεις. Những allotments đã được đưa ra qua các xã nông thôn, mir, đã được thực hiện chịu trách nhiệm về việc thanh toán thuế cho các giao khoán. |
Οι όροι «εθνότητα» και «εθνοτικός», όπως χρησιμοποιούνται σε αυτό το άρθρο, αναφέρονται σε άτομα που έχουν κοινές φυλετικές, εθνικές ή πολιτισμικές καταβολές. Cụm từ “nhóm sắc tộc” dùng trong bài này ám chỉ những người có cùng gốc chủng tộc, dân tộc, bộ lạc hoặc văn hóa. |
Για αυτό το λόγο, αγόρια από διαφορετικές κοινωνικές καταβολές, συναντήθηκαν από την 1η έως τις 8 Αυγούστου 1907 και συμμετείχαν σε δραστηριότητες που αφορούσαν την κατασκήνωση, την παρατήρηση, τις ξυλοκατασκευές, τους κανόνες συμπεριφοράς, τη διάσωση και τον πατριωτισμό. Hai mươi bé trai từ những thành phần xã hội khác nhau tham dự trại này từ ngày 1 tháng 8 năm 1907 với các hoạt động như cắm trại, quan sát, kỹ thuật rừng, tinh thần thượng võ, cứu cấp và chủ nghĩa yêu nước. |
Το 1973, ένα τζάμπορι διοργανώθηκε στο νησί, στο οποίο συμμετείχαν 600 πρόσκοποι με επτά διαφορετικές εθνικές καταβολές, μαζί με έναν από τους πρώτους κατασκηνωτές, που ήταν πια ογδόντα ενός ετών. Năm 1973, một Trại Họp bạn được tổ chức trên đảo cho 600 Hướng đạo sinh từ 7 quốc gia, cùng với sự hiện diện của một trong các trại viên Hướng đạo đầu tiên năm xưa, lúc đó đã 81 tuổi. |
Αυτή η λέξη μπορεί να αναφέρεται στη μέτρηση της σοδειάς για να δοθούν μερίδια στους ιδιοκτήτες του αγρού και στους εργάτες του ή ακόμη και για την καταβολή φόρου. Từ này có lẽ nói về việc đong lường vụ mùa để chia cho chủ đất và người làm công, hoặc thậm chí để nộp thuế. |
Προσθέτοντας το πρόστιμο, αυτό που έκαναν ήταν το να κάνουν στους γονείς κατανοητό ότι όλο το χρέος τους προς τους δασκάλους είχε αποπληρωθεί με την καταβολή των 10 shekels, και δεν υπήρχε κανένα κατάλοιπο ενοχής ή ευθύνης που όφειλαν οι γονείς στους δασκάλους. Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa. |
Εάν «έχετε επίγνωση της δόξας [και καλοσύνης] του Θεού»18 και επίσης «τη[ς] εξιλέωση[ς] η οποία προετοιμάστηκε από καταβολής κόσμου»19 «δε θα έχετε στο νου σας να τραυματίζετε ο ένας τον άλλο, αλλά θα ζείτε ειρηνικά. Nếu “các người đã đạt tới sự hiểu biết về sự vinh quang [và lòng nhân từ] của Thượng Đế”18 và cũng như “sự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc thế gian mới được tạo dựng,”19 “các người sẽ không còn ý tưởng làm hại nhau nữa, mà sẽ sống an lành. ... |
Παραπέρα, ο εξελληνισμός δεν περιελάμβανε απαραίτητα αφομοίωση των μη ελληνικών εθνικών ομάδων, καθώς οι ελληνιστικοί Έλληνες στις περιοχές όπως η Μικρά Ασία ήταν συνειδητοποιημένοι για τις προγονικές τους καταβολές. Ngoài ra, Hy Lạp hóa không nhất thiết phải liên quan đến sự đồng hóa của các dân tộc không thuộc Hy Lạp kể từ khi người Hy Lạp bị Hy Lạp hóa trong khu vực chẳng hạn như Tiểu Á đã có ý thức về dòng dõi tổ tiên của mình. |
Οι καταβολές μου ήταν Ιουδαϊκές, αλλά στις αρχές της δεκαετίας του 1970 παντρεύτηκα την Κάρολ, η οποία ήταν Αγγλικανή. Tôi xuất thân từ Do Thái giáo, nhưng vào đầu thập niên 1970, tôi kết hôn với Carol, thuộc Anh giáo. |
Οι καταβολές της σύγκρουσης ανάγονται στην εβραϊκή μετανάστευση και στη θρησκευτική σύγκρουση στην Εντολή της Παλαιστίνης μεταξύ Εβραίων και Αράβων. Nguồn gốc của cuộc xung đột có thể được bắt nguồn từ việc nhập cư người Do Thái, và và xung đột giáo phái ở Lãnh thổ ủy trị Palestine giữa người Do Thái và người Ả Rập. |
Δουλεύοντας με το Harvard Business School, θα δεις αυτό το παράδειγμα για την ελάχιστη καταβολή. Làm việc với trường Kinh Doanh Havard ( Harvard Business School ), các bạn sẽ thấy ví dụ này khi bàn về tiền phí tối thiểu. |
Ποιες είναι οι θρησκευτικές σας καταβολές; Xin anh cho biết sơ qua về niềm tin của mình. |
»Και έτσι ο Θεός πραγματοποιεί τους μεγάλους και αιώνιους σκοπούς του, οι οποίοι είχαν προετοιμαστεί από καταβολής κόσμου. “Và như vậy Thượng Đế mới thực hiện được tất cả những mục đích vĩ đại và vĩnh cửu của Ngài mà đã được chuẩn bị từ lúc thế gian mới được tạo dựng. |
□ Τι σημαίνει το ότι τα πρόβατα ‘κληρονομούν τη βασιλεία που έχει ετοιμαστεί γι’ αυτά από καταβολής κόσμου’; □ Việc các chiên “nhận lấy nước đã sắm sẵn cho họ từ khi dựng nên thế gian” có nghĩa gì? |
[Αυτή η ημέρα μνήμης αφορά] εκατομμύρια κατεστραμμένες ζωές —τους ανθρώπους που εκτελέστηκαν χωρίς να δικαστούν ή να καταγραφούν τα στοιχεία τους. Τους ανθρώπους που εξορίστηκαν και στάλθηκαν σε στρατόπεδα συγκέντρωσης, που στερήθηκαν τα ατομικά τους δικαιώματα επειδή είχαν “λάθος” επάγγελμα ή “ακατάλληλες κοινωνικές καταβολές”. [Lễ này nhằm tưởng niệm] hàng triệu người bị hủy hoại cuộc sống —những người bị hành quyết mà không được xét xử hoặc không ai biết; những người bị lưu đày và bị đưa vào các trại lao động khổ sai, bị tước quyền công dân chỉ vì có nghề nghiệp hoặc lý lịch ‘xấu’. |
(Ματθαίος 10:8· 2 Κορινθίους 2:17) Στην απόφαση Μέρντοκ, το Δικαστήριο συμφώνησε με τους Μάρτυρες, υποστηρίζοντας ότι οποιαδήποτε απαίτηση για καταβολή φόρου ως προϋπόθεση για τη διανομή θρησκευτικών εντύπων είναι αντισυνταγματική. Trong phán quyết về vụ kiện Murdock, Tòa đồng ý với Nhân-chứng, phán rằng đòi hỏi thuế môn bài làm một điều kiện tiên quyết để phân phát sách báo tôn giáo là trái với hiến pháp. |
Ο αρραβώνας πραγματοποιούνταν με την καταβολή νυφικού τιμήματος στην οικογένεια της νύφης. Sự hứa hôn có hiệu lực khi sính lễ trao cho nhà gái. |
Σε πάμπολλα ανθρώπινα εγχειρήματα, όταν άνθρωποι από διαφορετικούς πολιτισμούς και με διαφορετικές καταβολές ενώνουν τις δυνάμεις τους, τα αποτελέσματα είναι εξαιρετικά. Nếu cố gắng, những người có văn hóa và xuất thân khác nhau có thể đạt được kết quả xuất sắc khi cùng đóng góp những gì mình có. |
Ναι, αλλά μια προσεκτικότερη εξέταση δείχνει ότι ο Θεός καταδίκασε εκείνους τους λαούς εξαιτίας της ανήθικης περιφρόνησής τους για τους θεϊκούς νόμους και όχι εξαιτίας των εθνοτικών τους καταβολών. Đúng vậy, nhưng khi xem xét kỹ hơn, chúng ta sẽ thấy rằng Đức Chúa Trời phán xét các dân này vì họ vô luân, khinh thường luật pháp Ngài chứ không phải vì gốc gác sắc tộc của họ. |
Οι Καντέλα μόλις δέχτηκαν ένα τηλεφώνημα για καταβολή λύτρων. Nhà Candela vừa nhận được một cuộc gọi đòi tiền chuộc. |
Αν έχεις χρεωστικό υπόλοιπο 2.000 ευρώ στην πιστωτική σου κάρτα με επιτόκιο 18,5 τοις εκατό και πληρώνεις μόνο την ελάχιστη καταβολή κάθε μήνα, θα χρειαστούν 11 χρόνια για να εξοφλήσεις το χρέος σου και θα πληρώσεις επιπλέον 1.934 ευρώ ως επιτόκιο. Nếu bạn nợ 2.000 đô la trong thẻ tín dụng với mức lãi suất là 18,5%, và mỗi tháng bạn chỉ trả ở mức tối thiểu thì phải mất 11 năm mới trả hết nợ, cộng thêm khoản tiền lời là 1.934 đô la. |
Οποιοσδήποτε επιθυμεί να συνεισφέρει για να καλυφτούν τα έξοδα του εκπαιδευτικού μας έργου μπορεί να το κάνει αυτό, αλλά η καταβολή κάποιας συνεισφοράς δεν αποτελεί προϋπόθεση για να αποκτήσει κάποιος τα έντυπα». Nếu muốn, bất kỳ ai cũng có thể đóng góp để giúp trang trải chi phí cho công việc giáo dục của chúng ta, nhưng họ vẫn được nhận ấn phẩm dù có đóng góp hay không”. |
(Πράξεις 10:34, 35) Μεταγενέστερα, ο απόστολος Παύλος ενίσχυσε αυτή την αντίληψη, αναφέροντας ξεκάθαρα ότι οι εθνοτικές καταβολές ενός ατόμου είναι άνευ σημασίας μέσα στη Χριστιανική εκκλησία. —Κολοσσαείς 3:11. (Công-vụ 10:34, 35) Sau này sứ đồ Phao-lô nhấn mạnh ý niệm này khi nói rõ rằng gốc gác sắc tộc của một người không mảy may quan trọng trong hội thánh đạo Đấng Christ.—Cô-lô-se 3:11. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καταβολή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.