κατανάλωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κατανάλωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατανάλωση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κατανάλωση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Tiêu dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κατανάλωση

Tiêu dùng

Η κατανάλωση, μ'αυτή την έννοια, είναι μια έκφραση
Tiêu dùng, theo đó, là biểu hiện

Xem thêm ví dụ

Ο πιο συχνός τρόπος μετάδοσης της χολέρας είναι το να πιει κάποιος νερό ή να καταναλώσει τροφή που έχει μολυνθεί από περιττώματα ατόμων τα οποία έχουν προσβληθεί από τη νόσο.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Ηπατίτιδα είναι δυνατόν να προκληθεί από υπερβολική κατανάλωση αλκοόλ ή από έκθεση σε τοξικές ουσίες.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
Η κατανάλωση που εμφανώς οδηγείται από την θέση μας στην κοινωνία αναπτύσσεται από τη γλώσσα της καινοτομίας.
Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ.
Ένας Γερμανός σχολιαστής εξήγησε ότι οι λέξεις του Κειμένου που χρησιμοποιήθηκαν «εφαρμόζονταν κυρίως σε ομαδική κατανάλωση ποτών σε συμπόσια».
Một nhà bình luận người Đức giải thích rằng những chữ Hy Lạp đã được dùng trong câu này “chủ yếu áp dụng vào việc uống rượu xã giao tại những bữa tiệc”.
Κατευθύνονται στους μεγαλύτερους κόμβους κατανάλωσης στον κόσμο... όπως το Ντουμπάι.
Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai.
• Θα υπάρχουν υπεύθυνα άτομα που θα ελέγχουν την κατανάλωσή τους;
• Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không?
Να περιορίσετε την κατανάλωση αλκοόλ καθώς και τα φάρμακα που δεν έχουν συνταγογραφηθεί ειδικά για εσάς.
Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn.
Πως αυξανόταν η κατανάλωση τότε?
Chi tiêu tăng như thế nào?
Ενώ το Ίντερνετ μπορεί να παράσχει πολύτιμες πληροφορίες, να μας γλιτώσει χρόνο και να εξυπηρετήσει χρήσιμους σκοπούς, μπορεί επίσης να μας παραπληροφορήσει, να καταναλώσει δυσανάλογο μέρος του χρόνου μας και να μας διαφθείρει ηθικά.
Dù Internet có thể cung cấp thông tin có ích, tiết kiệm thì giờ và là công cụ hữu dụng cho chúng ta, nhưng nó cũng có thể đưa ra thông tin sai, lấy mất nhiều thời gian và gây ảnh hưởng tai hại về mặt đạo đức.
▪ Αν έχετε καζανάκι δύο επιλογών, να επιλέγετε τη μικρή κατανάλωση όταν είναι κατάλληλο —με αυτόν τον τρόπο εξοικονομούνται πάνω από 36.000 λίτρα το χρόνο για μια τετραμελή οικογένεια.
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm.
Έτσι, ο συνεργάτης μου, Ρου Ρότζερς, και εγώ συγκεντρώσαμε πραγματικά χιλιάδες παραδείγματα συνεργατικής κατανάλωσης απ ́ όλο τον κόσμο.
Vì thế mà đồng tác giả, Roo Rogers, và tôi đã thực sự sưu tập hàng ngàn những ví dụ từ khắp nơi trên thế giới về sự tiêu dùng mang tính hợp tác.
Έτσι σκέφτεσαι, αυτά τα παπούτσια Nike έχουν μέσα τους αισθητήρες, ή χρησιμοποιείτε το Nike FuelBand που βασικά καταγράφει την κίνηση, την ενέργεια σου, την κατανάλωση θερμίδων σου.
Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn.
Η παγκόσμια κατανάλωση του εξορυσσόμενου χρυσού είναι περίπου 50% σε κοσμήματα, 40% σε επενδυτικά αποθέματα, και 10% σε βιομηχανικές εφαρμογές.
Tỷ lệ tiêu thụ vàng được sản xuất trên thế giới ước khoảng 50% trong lĩnh vực trang sức, 40% để đầu tư và 10% trong công nghiệp.
Εκείνη η μαύρη γραμμή στο μέσον αυτού του πίνακα είναι το πιθανό επίπεδο κατανάλωσης με ένα περιθώριο για κάποια επίπεδα αναπόφευκτης σπατάλης.
Đường thẳng màu đen ở giữa bảng trên chỉ mức độ tiêu thụ thức ăn trừ đi một mức độ rác thải nhất định.
Οπότε αν το ένα τρίτο του παγκόσμιου πληθυσμού πρόκειται να αυξήσει την κατανάλωση κρέατος από 25 σε 80 κατά μέσο όρο, και το ένα τρίτο του παγκόσμιου πληθυσμού ζει στην Κίνα και την Ινδία, θα έχουμε μια τεράστια ζήτηση για κρέας.
Vậy nếu một phần ba dân số thế giới đang tăng khẩu phần thịt của họ từ 25 đến 80 ở mức trung bình, và một phần ba dân số thế giới đang sống ở Trung Quốc và Ấn Độ, Chúng ta đang có một nhu cầu khổng lồ về thịt.
Οπότε, μπορεί να είμαστε μακριά στην πάνω δεξιά γωνία, ελαφρώς ασυνήθιστα, το Ηνωμένο Βασίλειο συνοδεύεται από τη Γερμανία, την Ιαπωνία, τη Νότιο Κορέα, την Ολλανδία, και ένα σωρό άλλες ελαφρώς περίεργες χώρες, αλλά πολλές άλλες χώρες έρχονται πάνω και δεξιά για να μας συνοδεύσουν, οπότε είμαστε μια εικόνα, αν θέλετε, του τι η μελλοντική ενεργειακή κατανάλωση μπορεί να είναι και σε άλλες χώρες επίσης.
Thế nên, ta có thể chuyển về góc phải trên cao, hơi kỳ lạ, nước Anh được bầu bạn bởi Đức, Nhật, Nam Hàn Quốc, Hà Lan, và một nhóm các nước hơi kỳ lạ khác, nhưng rất nhiều nước khác đang tiến lên và sang bên phải để gia nhập chúng ta, thế nên chúng ta là bức tranh, nếu bạn muốn, của tương lai của sự tiêu thụ năng lương mà sẽ nhìn thấy ở các nước khác.
Τελικά, τώρα ζούμε σε ένα κόσμο που ορίζεται, όχι από την κατανάλωση, αλλά από τη συμμετοχή.
Cuối cùng, chúng ta bây giờ sống trong một thế giới được định nghĩa, không phải bằng sự tiêu thụ, mà bằng sự tham gia.
Για να δούμε μερικά παραδείγματα της υποβάθμισης, της κατανάλωσης που προκύπτει από αυτή την αξία.
tiêu dùng này đã mâu thuẫn với giá trị.
" Απλώς έχουν ένα διαφορετικό πρότυπο κατανάλωσης. "
" Họ chỉ có 1 mô hình tiêu thụ khác. "
Οι Παγκόσμιοι Πόλεμοι σκότωσαν περισσότερους ανθρώπους, κατανάλωσαν περισσότερο πλούτο και επέφεραν περισσότερα δεινά σε μια ευρύτερη περιοχή της υδρογείου από ό,τι οποιοσδήποτε προηγούμενος πόλεμος».
So với bất cứ cuộc chiến tranh nào trước đó, thì hai cuộc Thế Chiến giết hại nhiều người hơn, hao tổn nhiều tiền của hơn và gây nhiều đau khổ hơn trên vùng đất rộng lớn hơn”.
Έτσι, έχουμε δαπανήσει πολύ χρόνο και προσπάθεια, για να μετατρέψουμε τα δεδομένα σε ιστορίες, για να μπορούμε να καταλάβουμε ποια είναι η κατάσταση της μηχανής, πως φθείρονται τα ελαστικά, τι συμβαίνει με την κατανάλωση καυσίμων;
Nên chúng tôi đã đổ rất nhiều thời gian và công sức để biến dữ liệu thành thông tin để có thể nói rằng, tình trạng động cơ thế nào, các lốp xe đang xuống cấp thế nào, tình trạng tiêu thụ nhiên liệu ra sao?
Παραδόξως, το οριγκάμι και οι κατασκευές που αναπτύξαμε στο οριγκάμι καταλήγουν να έχουν εφαρμογές στην ιατρική, στην επιστήμη, στο διάστημα, στο σώμα, στα ηλεκτρονικά είδη ευρείας κατανάλωσης και άλλα.
Ngạc nhiên làm sao, origami và những cấu trúc mà chúng ta đã phát triển trong origami thực ra có những ứng dụng trong y dược, trong khoa học, không gian, trong cơ thể, điện tử gia dụng và nhiều thứ nữa.
Η υπερκατανάλωση ζώων και το πρόχειρο φαγητό, φυσικά είναι το πρόβλημα, μαζί με την aσήμαντη κατανάλωση φυτών.
Tiêu thụ quá nhiều thịt và tất nhiên, thức ăn vặt, lại là một vấn đề vì chúng ta tiêu thụ quá ít thức ăn có nguồn gốc từ thực vật.
Είναι το 75% της ενεργειακής κατανάλωσης -- το 80% των εκπομπών διοξειδίου του άνθρακα.
Người thành thị sử dụng đến 75% tổng năng lượng - và chiếm đến 80% tổng lượng khí CO2 thải ra.
Το μήνυμα είναι ότι οι περισσότερες χώρες πάνε προς τα δεξιά, και προς τα πάνω, πάνω και δεξιά - μεγαλύτερη πληθυσμιακή πυκνότητα και μεγαλύτερη κατά κεφαλήν κατανάλωση.
Và thông điệp đấy là, hầu hết các nước đều đi về phía bên phải, và đi lên trên, đi lên và sang phải -- mật độ dân số lớn hơn và lượng tiêu thụ bình quân cao hơn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατανάλωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.