καταλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ καταλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καταλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ καταλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là chiếm đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ καταλαμβάνω

chiếm đóng

verb

Ο Άρχοντας Ραλ κατέλαβε την πόλη για να αποθαρρύνει τον Αναζητητή να επιστρέψει.
Chúa tể Rahl thấy chiếm đóng thị trấn sẽ làm nản lòng Tầm Thủ khi muốn trở về

Xem thêm ví dụ

Νίκησε τον Νεχώ Α ́, τον υποτελή βασιλιά που είχε εγκαταστήσει ο Ασσουρμπανιπάλ, καταλαμβάνοντας στην πορεία και τις Θήβες.
Ông đã đánh thắng Necho, vị vua chư hầu được Ashurbanipal dựng nên, và chiếm Thebes trong quá trình này.
Αντίθετα ο Καρτβέλι και η ομάδα του σχεδίασαν ένα εντελώς νέο αεροσκάφος με την αεροδυναμικά σχεδιασμένη άτρακτο να καταλαμβάνεται από έναν ομοαξονικής συμπίεσης τουρμποτζέτ κινητήρα, ενώ οι δεξαμενές καυσίμων τοποθετήθηκαν στις πτέρυγες.
Thay vào đó, Kartveli và nhóm của ông thiết kế một máy bay hoàn toàn mới với thân suôn thẳng bị chiếm phần lớn bởi một động cơ turbo phản lực nén theo trục, nhiên liệu được chứa trong những cánh thẳng khá dày.
(Έσδρας 3:8-13· 5:1) Ενώ αυτό αποτέλεσε αιτία μεγάλης χαράς, σύντομα άρχισε να καταλαμβάνει φόβος τους Ιουδαίους.
(E-xơ-ra 3:8-13; 5:1) Dù điều đó đem lại sự vui mừng hớn hở, nhưng chẳng bao lâu sau những người Do Thái bắt đầu sợ hãi.
(Ματθαίος 12:45) Επειδή αυτός δεν αναπληρώνει το κενό με καλά πράγματα, το πονηρό πνεύμα επιστρέφει με εφτά άλλα πνεύματα, πιο πονηρά από το ίδιο, και τον καταλαμβάνουν όλα μαζί.
Vì người ấy không lấp đầy lòng và trí mình bằng những điều tốt lành nên tà thần dẫn về bảy quỷ còn ác hơn nó rồi nhập vào người ấy.
Ο Gliese 667 C θα έχει οπτική περιοχή 5,4 φορές μεγαλύτερη από αυτή του Ήλιου, ωστόσο θα καταλαμβάνει μόνο το 0,003% του ουρανού του Gliese 667 Cc ή το 0,006% του ορατού ουρανού, όταν είναι ακριβώς από πάνω.
Gliese 667 C sẽ có diện tích thị giác lớn hơn 5,4 lần so với Mặt trời nhưng vẫn chỉ chiếm 0,003 phần trăm hình cầu bầu trời của Gliese 667 Cc hoặc 0,006 phần trăm của bầu trời có thể nhìn thấy khi trực tiếp trên cao.
Αν σας έδινα μερικές μπύρες να δοκιμάσετε και σας ρωτούσα να τις βαθμολογήσετε ως προς την ένταση και την πίκρα, διαφορετικές μπύρες θα καταλάμβαναν διαφορετικά διαστήματα.
Nếu tôi cho bạn nếm thử vài cốc bia và tôi muốn bạn đánh giá về độ mạnh và vị đắng của chúng, các loại bia khác nhau sẽ đứng ở những vị trí khác nhau.
Τώρα έχω γίνει Μάρτυρας του Ιεχωβά και υπηρετώ ως ολοχρόνια κήρυκας των καλών νέων, όμως αυτή η τάση με καταλαμβάνει από καιρό σε καιρό. . . .
Rồi tôi trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện giờ tôi làm người truyền giáo trọn thời gian, nhưng thỉnh thoảng tôi vẫn còn cảm thấy muốn tự tử...
Οι δυνάμεις του Κύρου εφορμούν στη Βαβυλώνα, καταλαμβάνουν το ανάκτορο και θανατώνουν τον Βασιλιά Βαλτάσαρ.
Lực lượng của Si-ru ào ạt tiến vào thành Ba-by-lôn, chiếm cung điện, và giết Vua Bên-xát-sa.
Θα καταλάμβαναν τον κόσμο.
Họ sẽ chinh phục thế giới.
Ήταν τόσο μεγάλο που φαινόταν να καταλαμβάνει το μισό μας σπίτι, και υπήρχαν άπειρα κομμάτια και καλώδια που έπρεπε να συνδέσουμε.
Nó lớn đến nỗi chiếm hết một nửa căn phòng duy nhất trong nhà, và có các loại dây nhợ, bộ phận cần được lắp ráp.
Άρχισε μάλιστα να καταλαμβάνει τις πόλεις του Ιούδα μέχρι που έμεινε ελεύθερη μόνο η Ιερουσαλήμ, και ο Σενναχειρείμ καυχιόταν ότι θα καταλάμβανε και εκείνη την πόλη.
Chúng thậm chí đã đánh chiếm các thành của Giu-đa đến độ chỉ còn mỗi Giê-ru-sa-lem còn được tự do, và San-chê-ríp huênh hoang là ông cũng sẽ chinh phục thành này.
1401 - Ο Ταμερλάνος καταλαμβάνει τη Δαμασκό.
Năm 1401, quân đội của ông chiếm thành phố Damascus.
(Ματθαίος 5:14-16· 24:14· 28:19, 20) Γιατί, όμως, πρέπει το κήρυγμα του αγγέλματος του Λόγου του Θεού να καταλαμβάνει την πρώτη θέση έναντι των υπόλοιπων μορφών παροχής βοήθειας;
(Ma-thi-ơ 5:14-16; 24:14; 28:19, 20) Nhưng, tại sao việc rao truyền thông điệp trong Lời của Đức Chúa Trời lại quan trọng hơn các hoạt động khác để giúp người ta?
Η Γραφή λέει: «Ο μακρόθυμος είναι καλύτερος από τον κραταιό, και αυτός που ελέγχει το πνεύμα του από εκείνον που καταλαμβάνει πόλη». —Παροιμίες 16:32.
Kinh Thánh nói: “Người chậm nóng-giận thắng hơn người dõng-sĩ; và ai cai-trị lòng mình thắng hơn kẻ chiếm-lấy thành”.—Châm-ngôn 16:32.
Η ταινία καταλαμβάνει το μυαλό και το σώμα τους και τις μετατρέπει στο μέσον με το οποίο θα φτάσει μέσα σε ένα φλαμίνγκο.
Sán dây điều khiển bộ não và cơ thể biến chúng thành phương tiện đến chỗ hồng hạc.
Όταν όμως προέκυψε το είδος μας πριν από 200.000 χρόνια περίπου, λίγο μετά απ' αυτό, αναχωρήσαμε γρήγορα από την Αφρική και εξαπλωθήκαμε σε ολόκληρο τον κόσμο, καταλαμβάνοντας σχεδόν κάθε βιότοπο στη Γη.
Nhưng khi loài cảu chúng ta xuất hiện khoảng 200,000 năm trước, gần như sau đó chúng ta nhanh chóng bước ra khỏi Châu Phi và lan ra khắp thế giới, chiếm đóng hầu hết các hệ sinh thái trên Trái đất.
Καταλαμβάνουμε αυτό το χωριό στο όνομα του άρχοντα της φωτιάς!
Bọn ta đến đây để dâng làng này cho Hỏa Vương!
Η Γραφή προείπε ότι η πόλη θα καταλαμβανόταν από τους Μήδους, ότι οι εισβολείς στρατιώτες θα βρίσκονταν υπό την ηγεσία του Κύρου και ότι οι ποταμοί που ισχυροποιούσαν την άμυνα της πόλης θα ξεραίνονταν.—Ησαΐας 13:17-19· 44:27–45:1.
Kinh Thánh tiên tri rằng thành này sẽ bị quân Mê-đi xâm chiếm dưới sự lãnh đạo của Si-ru và con sông bảo vệ thành sẽ bị khô cạn.—Ê-sai 13:17-19; 44:27–45:1.
(1 Χρονικών 11:1-3) Σύντομα έπειτα από αυτό, καταλαμβάνει την Ιερουσαλήμ.
(1 Sử-ký 11:1-3) Ít lâu sau đó, ông chiếm được thành Giê-ru-sa-lem.
Με έχουν βοηθήσει πολύ Γραφικές περικοπές όπως το εδάφιο Παροιμίες 16:32: «Ο μακρόθυμος είναι καλύτερος από τον κραταιό, και αυτός που ελέγχει το πνεύμα του από εκείνον που καταλαμβάνει πόλη».
Những câu Kinh Thánh như Châm-ngôn 16:32 giúp tôi rất nhiều: “Người chậm nóng-giận thắng hơn người dõng-sĩ; và ai cai-trị lòng mình thắng hơn kẻ chiếm-lấy thành”.
Η αγάπη ενός Αφρικανού επιχειρηματία για την οικονομική επιτυχία συνέχισε να καταλαμβάνει την πρώτη θέση στη ζωή του ακόμη και όταν έγινε Χριστιανός.
Ngay sau khi trở thành tín đồ đấng Christ, một thương gia nọ người Phi Châu vẫn để sự thành công về tài chánh chiếm hàng đầu trong đời sống anh.
Οι εμπειρίες που έχουν οι ιεραπόστολοι στην αντιμετώπιση των δυσκολιών και στην υπερνίκηση των εμποδίων μπορούν να τους ενισχύσουν πνευματικά με τον ίδιο τρόπο που ενδυναμώθηκε ο Ιησούς του Ναυή και ο Χάλεβ καθώς καταλάμβαναν τη γη που τους είχε παραχωρήσει ο Θεός.
Những kinh nghiệm mà các giáo sĩ trải qua khi đương đầu với thử thách cũng như vượt qua những trở ngại có thể củng cố họ về mặt thiêng liêng, giống như Giô-suê và Ca-lép đã được làm vững mạnh khi chinh phục xứ mà Đức Chúa Trời ban cho họ.
Σύμφωνα με πρόσφατη παγκόσμια έρευνα, 73% των σημαντικότερων διευθυντικών θέσεων στα ΜΜΕ καταλαμβάνονται ακόμη από άνδρες.
Một khảo sát toàn cầu gần đây cho thấy 73% chức vụ quản lý truyền thông vẫn do đàn ông chiếm giữ.
(Ρωμαίους 13:1, 2) Οι άνθρωποι καταλαμβάνουν «σχετικές» θέσεις εξουσίας (μεγαλύτερες ή μικρότερες μεταξύ τους, αλλά πάντοτε κατώτερες από τη θέση εξουσίας του Ιεχωβά) επειδή ο Παντοδύναμος τους το επιτρέπει αυτό.
(Rô-ma 13:1, 2) Con người giữ những chức vụ “tương đối” (có thể cao hơn hoặc thấp hơn người khác, nhưng luôn luôn dưới quyền Đức Giê-hô-va) vì Đấng Toàn Năng cho phép họ.
Ο χώρος αυτοί καταλαμβάνονται σήμερα από τις Γαλαρίες της Γης (Earth Galleries) και το Κέντρο Δαρβίνου (Darwin Centre).
Khoảng không gian đó bây giờ được thay thế bởi Phòng triển lãm Trái Đất (Earth Galleries) và Trung tâm Darwin (Darwin Centre).

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καταλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.