κατακτώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κατακτώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατακτώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κατακτώ trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là chinh phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κατακτώ

chinh phục

verb

Xem thêm ví dụ

(Ησαΐας 21:2α) Η Βαβυλώνα πράγματι θα λεηλατήσει και θα φερθεί δόλια στα έθνη που θα κατακτήσει, περιλαμβανομένου και του Ιούδα.
(Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa.
Πρώτα πρέπει να κατακτήσουμε τον κόσμο.
Trước hết chúng ta phải chinh phạt thế giới đã.
Πρώτα υποτάχθηκε η Γαλιλαία το 67 Κ.Χ., και κατόπιν η Ιουδαία κατακτήθηκε μεθοδικά το επόμενο έτος.
Trước hết, họ chinh phục vùng Ga-li-lê vào năm 67 CN, rồi đến vùng Giu-đê vào năm sau đó.
Είπε: "Αν η μία φυλή διέθετε έναν μεγάλο αριθμό θαρραλέων, συμπονετικών και πιστών μελών, που είναι πάντα έτοιμα να βοηθήσουν και να υπερασπιστούν το ένα το άλλο αυτή η φυλή θα είχε μεγαλύτερη επιτυχία και θα κατακτούσε την άλλη".
Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại."
Εκεί κάτω. Στις περιοχές που κατάκτησα.
Ở vùng đất mà con đã chinh phục.
Στείλτε το μήνυμα στον Κύρο, ότι αυτή η πόλη κατακτήθηκε στο όνομά του.
Truyền đi lệnh của Cyrus là thành này giờ thuộc về ta.
Οι Ισραηλινοί είχαν κατακτήσει μια περιοχή ακόμα 50 τετραγωνικών χιλιομέτρων της περιφέρειας του Bashan.
Israel như vậy đã chiếm được thêm 50 km vuông lãnh thổ quanh Bashan.
Εαν νικήσουν οι Τούρτοι, τους δίνεται η δυνατότητα να κατακτήσουν όλη τη Ρώμη.
Nếu người Thổ thắng, nó cho họ một thành trì để chiếm tất cả Italy.
Η ζωή τους και η ικανότητά τους να κατακτήσουν τη Γη της Επαγγελίας εξαρτιούνταν από το αν θα επιδίωκαν δικαιοσύνη.—Δευτερονόμιον 16:20, ΜΝΚ.
Sự sống và việc lấy được Đất Hứa hay không tùy thuộc nơi họ có theo đuổi sự công bình hay không (Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:20).
Πού έγκειται η πραγματική επιτυχία, και ποιος είναι ο μόνος τρόπος για να την κατακτήσει κανείς;
Sự thành công thật đến từ đâu, và một cách duy nhất để đạt được là gì?
Είμαι περήφανος, διότι η αδερφή σου κι εσύ, κατακτήσατε τη Μπα Σινγκ Σε.
Bố tự hào vì hai con đã chiếm Ba Sing Se.
Ήταν ο τρόπος που κατακτούσα ένα μέρος του μύθου.
Đó là cách mà tôi có được một phần của sự lãng mạn này.
Ο κατακτητής, κατακτήθηκε κιόλας;
Kẻ chinh phục đã chinh phục chưa?
Ίσως χρειαστεί να αποδείξω ότι αποκτήθηκε μέσω συνθήκης και δεν κατακτήθηκε.
Tôi cần chứng minh với tòa án mảnh đất có được do thỏa thuận chứ không phải chiếm hữu.
Φθάνουν σαν πνευματικά βρέφη με σοβαρή όρεξη να μάθουν και φεύγουν σαν ώριμοι ενήλικοι, φαινομενικά έτοιμοι να κατακτήσουν οιεσδήποτε και όλες τις δυσκολίες που τίθενται ενώπιόν τους.
Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt.
Η Ρωσική Αυτοκρατορία επέκτεινε την επιρροή και τις κτήσεις της στην Κεντρική Ασία, ιδιαίτερα στο δεύτερο μισό του 19ου αιώνα, κατακτώντας μεγάλο μέρος του Ρωσικού Τουρκεστάν το 1865 και συνεχίζοντας να προσαρτά εδάφη μέχρι το 1885.
Đế quốc Nga mở rộng tầm ảnh hưởng và tài sản của mình ở Trung Á, đặc biệt là vào cuối thế kỷ 19, chinh phục phần lớn Người Thổ Nhĩ Kỳ của Nga năm 1865 và tiếp tục thêm lãnh thổ vào cuối năm 1885.
Κατακτήστε τον φόβο σας και διεκδικείστε τον θησαυρό που ψάχνετε.
Chinh phục nỗi sợ hãi đê nhận lấy kho báu bạn kiếm tìm.
7 Περίπου τέσσερις αιώνες προτού κατακτήσει ο Κύρος τη Βαβυλώνα, ο Βασιλιάς Ιωσαφάτ του Ιούδα αντιμετώπισε τα συνασπισμένα στρατεύματα του Αμμών και του Μωάβ.
7 Gần bốn thế kỷ trước khi Si-ru chinh phục Ba-by-lôn, Vua Giô-sa-phát của Giu-đa đối đầu với hai đội quân phối hợp là Am-môn và Mô-áp.
Ελπίζοντας να κατακτήσει πρώτα την Ιταλία και μετά την Αφρική, ενεπλάκη σε πολέμους με τη Ρωμαϊκή Δημοκρατία και την Καρχηδόνα, τις δυο ισχυρότερες δυνάμεις της Δυτικής Μεσογείου.
Nhằm mục đích xâm lược Ý trước và sau đó là châu Phi, Pyrros đã tham gia vào cuộc chiến tranh chống lại La Mã và Carthage, hai nước mạnh nhất tại miền tây Địa Trung Hải.
Νόμιζαν ότι θα κατακτούσαν την πόλη μας σε μια μέρα.
Họ nghĩ họ có thể đến đây và đánh bại chúng ta chỉ trong 1 ngày.
Αν χρειάζεται κάθε φορά που τις χάνετε να ανεβαίνουμε και να τις κατακτάμε για σας, γιατί σας χρειαζόμαστε;
Nếu như bọn ta phải đưa quân xuống đây để chiếm lại lâu đài mỗi khi ông làm mất nó, vậy bọn ta còn cần ông để làm gì?
Αυτό παραπέμπει στον Βασιλιά Ιωαχίν της γης του Ιούδα, ο οποίος οδηγήθηκε αιχμάλωτος στη Βαβυλώνα όταν η Ιερουσαλήμ κατακτήθηκε για πρώτη φορά από τον Ναβουχοδονόσορα, το 617 Π.Κ.Χ.
Người này là vua Giê-hô-gia-kin của xứ Giu-đa, đã bị bắt và đưa đến Ba-by-lôn khi Nê-bu-cát-nết-sa chinh phục Giê-ru-sa-lem lần đầu vào năm 617 TCN (2 Các Vua 24:11-15).
Αν δεν μας δείξεις το Δισκοπότηρο, θα κατακτήσουμε το κάστρο σας.
Nếu mi không chịu cho chúng ta xem Chén Thánh, chúng ta sẽ dùng vũ lực chiếm lâu đài.
Τι έχει όμως κατακτήσει;
Nhưng Người đã chiến thắng được gì?
́Όλη η ανθρωπότητα εξαρτάται από τη γνώση και την πρακτική της ιατρικής και την επιστήμη πίσω από αυτήν που θα κατακτήσετε.
Tất cả nhân loại phụ thuộc vào kiến thức và thực hành y học và khoa học sau đó bạn sẽ làm chủ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατακτώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.