κασέτα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κασέτα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κασέτα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κασέτα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Cassette. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κασέτα
Cassette
Και άκου, σου έγραψα μια κασέτα. Và nghe này, bố đã ghi cho con một băng cassette. |
Xem thêm ví dụ
Δώσε μου πίσω την κασέτα. Cứ trả cuộn băng lại cho em. |
Έφερες την κασέτα; Anh có mang cuộn băng không? |
Αποτυχία κατά την ανάγνωση δεδομένων της κασέτας bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng |
Με τη βοήθεια κασέτας ήχου, μια ειδική σκαπάνισσα ονόματι Ντόρα διεξάγει μελέτες από το ειδικό βιβλιάριο Τι Απαιτεί ο Θεός από Εμάς; Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta? |
Για αυτό κρατούσατε την κασέτα. Đó là lý do anh giữ cuộn băng. |
Αγοράζει κι άλλες κασέτες. Uh, anh ấy ra ngoài mua thêm băng thu rồi |
Άλλοι προωθούν το εγχείρημά τους προσφέροντας άρθρα, διαφημιστικά, πληροφορίες μέσω του Ιντερνέτ ή κασέτες στους ομοπίστους τους χωρίς εκείνοι να τα έχουν ζητήσει. Những người khác đẩy mạnh kinh doanh của họ bằng cách đến với anh em cùng đạo và trao cho họ những bài báo, sách hoặc băng hay cho họ biết về thông tin trên Internet. |
Πηγαίνεις στην αστυνομία, και η παράνομα αποσπασμένη κασέτα με την ομολογία μου πηγαίνει μαζί σου. Tới sở cảnh sát, với bằng chứng bất hợp pháp của mình đoạn ghi âm những lời thú tội. |
Και έπειτα με έκανε να πάω με μια κασέτα της συνέντευξης και να της αποδείξω ότι ο Τζωρτζ Άμποτ μπορούσε στ ́ αλήθεια να μιλήσει. Sau đó bà ấy bắt tôi cho nghe lại băng và chứng minh ông ấy thực sự có thể nói chuyện. |
Επιπλέον, οι συνεισφορές για το παγκόσμιο έργο χρησιμοποιούνται για την κάλυψη των αυξανόμενων εξόδων για την παραγωγή Γραφών και εκδόσεων που περιέχουν Γραφικά θέματα, καθώς επίσης κασετών και βιντεοκασετών. Hơn nữa, số tiền đóng góp cho công việc rao giảng ở khắp nơi trên thế giới được dùng để đài thọ các chi phí ngày càng gia tăng trong việc sản xuất Kinh-thánh và sách báo dựa trên Kinh-thánh cũng như các băng cassette và vi-đê-ô. |
Κασέτα χαρτιού Hộp băng giấy |
Όντως ασχολήθηκα πολύ με την κασέτα! Đúng là anh đã suy nghĩ rất nhiều về cuốn băng. Wow. |
Η κασέτα αυτή δεν αποδεικνύει τίποτα για τον θάνατο του Λόγκαν και του Τζέι. Cuộn băng đó không chứng minh được gì về cái chết của Logan hay Jay cả. |
Τι θα κάνεις με τις κασέτες; Cô sẽ làm gì với mấy cuộn băng? |
Επίσης ξέρω που είναι η Αμέλια Έρχαρτ κι έχω τα 18 λεπτά που λείπουν από τις κασέτες του Γουότεργκεϊτ. Tôi cũng biết nơi Amelia Earhart đang sống, và tôi có 18 phút bị thiếu từ những cuộn băng vụ Watergate. |
Κάποιος Μάρτυρας, ο οποίος έχει γεμάτο πρόγραμμα ως εργαζόμενος, ως πρεσβύτερος, ως σύζυγος και ως πατέρας, ακούει κασέτες με ηχογραφήσεις της Αγίας Γραφής καθώς πηγαίνει στην εργασία του με το τρένο. Một Nhân-chứng rất bận rộn vì anh làm việc ngoài đời, làm trưởng lão, làm chồng và cha, nghe các băng cassette đọc Kinh-thánh trên đường đi làm bằng xe lửa. |
Είδα την κασέτα, ξέρεις. Anh đã xem nó rồi. |
Γι'αυτό σού'φτιαξα αυτήν την κασέτα! Đó là lí do em làm cuộn băng này. |
Πιο κοντά ήμασταν με την κασέτα. Chúng ta thống nhất với cuộn băng nhạc nhé. |
Εντόπισες την αγνοούμενη στην κασέτα; Cô xác định được vị trí cô gái mất tích trong băng chưa? |
Που είναι η κασέτα, πουτάνας γιε; Cuộn băng đâu rồi hả thằng khốn. |
Αν η κασέτα είναι άχρηστη στο δικαστήριο και στην κοινή γνώμη ποιο το νόημα; Chuck, nếu đoạn băng đó vô ích trước tòa và không nghĩa lý gì với dư luận, thì có vô nghĩa không? |
Όταν επιστρέψαμε, φέραμε κασέτες με ηχογραφήσεις όλων των ομιλιών, καθώς και πολλές κινηματογραφικές ταινίες από τη συνέλευση, για να τις μοιραστούμε με την οικογένειά μας και τους αδελφούς μας. Chúng tôi trở về mang theo băng thu tất cả các bài diễn văn cũng như nhiều phim ảnh của hội nghị để chiếu lại cho gia đình và bạn bè xem. |
Στη συνέχεια τέσσερις προγραμματιστές βλέπουν αυτές τις κασέτες. Rồi chúng tôi cho những người giải mã xem những cuốn băng này, bốn cuộn. |
Προσπαθώ να σου πω πως σου έγραψα μια κασέτα. Anh đang cố nói với em.. Anh đã làm cho em 1 cuốn băng nhạc. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κασέτα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.