καλλιεργώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καλλιεργώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καλλιεργώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καλλιεργώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trồng trọt, trồng, nuôi dưỡng, cấy, cày cấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καλλιεργώ
trồng trọt(cultivate) |
trồng(cultivate) |
nuôi dưỡng(cultivate) |
cấy(implant) |
cày cấy(cultivate) |
Xem thêm ví dụ
Καλλιεργώντας αυτή την εσφαλμένη επιθυμία, έγινε ανταγωνιστής του Ιεχωβά, ο οποίος ως Δημιουργός κατέχει δικαιωματικά μια θέση υπέρτατης κυριαρχίας. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
Πρώτον, τους παρήγγειλε να καλλιεργούν και να φροντίζουν τη γήινη κατοικία τους, και τελικά να τη γεμίσουν με τους απογόνους τους. Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
Οι άνθρωποι καλλιεργούν τη γη, και έχουν πόλεις και σπίτια. Người dân quốc gia này canh tác đất và có các thành phố và nhà cửa. |
Να καλλιεργείτε τις ιδιότητες της Χριστιανικής προσωπικότητας. Vun trồng những đức tính tín đồ Đấng Christ. |
Πολλοί επιστήμονες μπορούν τώρα να καλλιεργούν διάφορους κυτταρικούς τύπους -- συν το ότι πλέον έχουμε βλαστοκύτταρα. Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc. |
Καλλιεργεί και σκοτώνει το φαγητό του. Hắn săn bắn ở đây à? |
Δεν πιστεύω ότι η ζωή ή η ιστορία γράφεται σαν η απόφαση Α να οδηγεί στη συνέπεια Β και ως επακόλουθο στο Γ σε αυτές τις καθαρές αφηγήσεις που μας παρουσιάζονται και ίσως και οι ίδιοι να καλλιεργούμε. Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
6 Πόσο ζωτικό είναι να βοηθούν οι γονείς τα παιδιά τους να καλλιεργούν αγάπη για το Λόγο του Θεού! 6 Về phía các bậc cha mẹ, giúp con cái ham thích Lời Đức Chúa Trời thật vô cùng quan trọng! |
Έτσι λοιπόν, συνεργαζόμενη με την ιατρική ομάδα που με παρακολουθεί, καλλιεργώντας σχέσεις με τους άλλους και αντιμετωπίζοντας την κάθε στιγμή ξεχωριστά, καταφέρνω να τα βγάζω πέρα». Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
Καλλιεργήστε Αγάπη για τον Ιεχωβά Hãy vun trồng lòng kính-mến đối với Đức Giê-hô-va |
15 λεπτά: «Καλλιεργήστε το Ενδιαφέρον για το Βιβλίο Ζείτε για Πάντα». 18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”. |
Γιατί χρειάζεται προσπάθεια προκειμένου να καλλιεργήσουμε πείνα για πνευματική τροφή; Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng? |
(β) Τι μισούν οι σοφοί και τι καλλιεργούν, και με ποια ανταμοιβή; b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào? |
(Γαλάτες 6:10) Ασφαλώς, ο καλύτερος τρόπος με τον οποίο μπορούμε να «εργαζόμαστε το καλό» προς τους άλλους είναι το να καλλιεργούμε και να ικανοποιούμε τις πνευματικές τους ανάγκες. (Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ. |
1, 2. (α) Ποια ιδιότητα παροτρύνονται να καλλιεργούν οι λάτρεις του Ιεχωβά; 1, 2. (a) Người thờ phượng Đức Giê-hô-va được khuyến khích vun trồng đức tính nào? |
(Εβραίους 13:18) Συνεπώς, καλλιεργούμε την αρετή με το να είμαστε έντιμοι και ευθείς με τους εργοδότες, τους υπαλλήλους, τους πελάτες και τις κοσμικές κυβερνήσεις. (Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền. |
Αυτό ευαρεστεί τον Ιεχωβά και είναι ένας ακόμη λόγος για τον οποίο πρέπει να καλλιεργούμε διάκριση.—Παροιμίαι 2:1-9, ΜΝΚ· Ιακώβου 4:6. Điều này làm Đức Giê-hô-va vui lòng và là lý do khác cho thấy vì sao chúng ta nên vun trồng sự khôn sáng (Châm-ngôn 2:1-9; Gia-cơ 4:6). |
7 Να κάνετε συγκεκριμένες διευθετήσεις για να καλλιεργείτε κάθε ενδιαφέρον. 7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý. |
Καλλιεργείτε εσείς αυτό το πνεύμα; Đó có phải là tinh thần mà bạn đang vun trồng không? |
(Ψαλμός 103:14) Θέλει να τον πλησιάζουμε και να καλλιεργούμε καλή σχέση μαζί του ακόμη και όταν έχουμε να αντιμετωπίσουμε καταστάσεις οι οποίες αποτελούν πρόκληση για εμάς, όπως η προχωρημένη ηλικία, η κακή υγεία, οι οικογενειακές υποχρεώσεις ή άλλου είδους ευθύνες. Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài. |
12 Το να γεννηθούν για να είναι πνευματικοί γιοι δεν είναι μια επιθυμία που έχουν καλλιεργήσει οι ίδιοι. 12 Việc được sanh ra làm con thiêng liêng không phải do sự cố ham muốn mà được. |
• Πώς μπορούν να βοηθηθούν τα νεαρά άτομα να καλλιεργήσουν προσωπική σχέση με τον Ιεχωβά; • Làm thế nào giúp các bạn trẻ vun trồng mối quan hệ cá nhân với Đức Giê-hô-va? |
11 Οι εγκάρδιες προσευχές για το πνεύμα του Θεού και για τον καρπό του, την πραότητα, θα μας βοηθάνε να καλλιεργούμε αυτή την ιδιότητα. 11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này. |
(1 Κορινθίους 16:9) Ωστόσο, χρειάζονται περισσότερα για να καλλιεργήσουμε τέτοιους τομείς, όπως θα δείξει το επόμενο άρθρο. (1 Cô-rinh-tô 16:9) Thế nhưng cũng cần những yếu tố khác nữa để rao giảng trong những khu vực đó, như bài tiếp theo sẽ cho thấy. |
Έχουν καλλιεργήσει κάποιες θαυμάσιες ιδιότητες. Họ đã vun trồng một số đức tính tốt. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καλλιεργώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.