καισαρική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ καισαρική trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καισαρική trong Tiếng Hy Lạp.

Từ καισαρική trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mổ lấy thai, mổ bắt con, mổ Cesar, Mổ lấy thai, thủ thuật Xê-gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ καισαρική

mổ lấy thai

(caesarean section)

mổ bắt con

(Caesarean section)

mổ Cesar

(Caesarean section)

Mổ lấy thai

thủ thuật Xê-gia

(caesarian operation)

Xem thêm ví dụ

Σύμφωνα με το BBC και το δελτίο τύπου της Κινέζικης κυβέρνησης, τον Ιανουάριο του 2015 οι καισαρικές τομές έπιασαν κορυφή.
Theo thông cáo báo chí của đài BBC và chính phủ Trung Quốc, tháng 1/2015, số ca sinh mổ chạm mốc cao nhất.
Είπα στο Δρ. Φόρμαν, ότι δεν ήθελα καισαρική.
Tôi đã bảo bác sĩ Foreman tôi không muốn mổ.
Μια καισαρική τομή τους βολεύει
Phẫu thuật sẽ dễ chịu hơn
Η καισαρική τομή μπορεί να είναι δύσκολη.
Mổ bắt con có thể là rất khó.
Κούκλα μου, έχω κάνει καισαρική σε έγκυο Γκορν.
Cưng ơi tôi đã từng mổ cấp cứu cho 1 sản phụ người Gorn tại khu C.
Κανόνισα καισαρική.
Tôi đã lên lịch mổ thai rồi.
Κάνουμε καισαρικές τομές και διάφορες εγχειρήσεις επειδή ο κόσμος χρειάζεται βοήθεια.
Chúng tôi thực hiện sinh mổ và một vài loại phẫu thuật khác bởi vì mọi người cần được giúp đỡ.
Η υστερεκτομη για αμβλωση είναι μια επέμβαση όμοια περίπου με την καισαρική τομή και πραγματοποιείται με γενική αναισθησία.
Phá thai bằng thủ thuật mở tử cung là một quá trình tương tự như phương pháp rạch mổ caesar và được thực hiện với sự gây mê toàn thân.
Μια καισαρική τομή τους βολεύει.
Phẫu thuật sẽ dễ chịu hơn.
Κανόνισα καισαρική για απόψε.
Tôi đã lên lịch mổ chiều nay.
Αν έκανε την καισαρική ούτως ή άλλως θα μπορούσε και πάλι να κάνει την θεραπεία, σωστά;
Dù sao nếu chúng ta mổ lấy đứa bé cô ấy vẫn có thể làm cái điều trị thử nghiệm phải không?
Ξέρεις γιατί δεν πρόκειται να κάνω καισαρική, μωρό μου;
Anh biết vì sao em không muốn sinh mổ không?
Η Άλις έχασε τόσο αίμα στη διάρκεια της καισαρικής τομής ώστε οι γιατροί δεν πίστευαν ότι θα ζούσε.
Vì Alice mất nhiều máu trong khi mổ nên bác sĩ không nghĩ rằng vợ tôi sẽ sống.
Όταν γεννήθηκε η κόρη μου πριν από μερικά χρόνια με επείγουσα καισαρική τομή, πήραμε το θέμα στα χέρια μας και σιγουρευτήκαμε ότι καλύφθηκε με αυτά τα κολπικά μικρόβια που θα λάμβανε κανονικά.
Khi con gái tôi ra đời vài năm trước bởi mổ đẻ khẩn cấp, chúng tôi đã phải tự xoay xở và bảo đảm cho bé được che phủ bởi các vi sinh từ âm đạo mẹ mà đáng lẽ ra bé có 1 cách tự nhiên.
Και θα κάνετε καισαρική τομή.
Và anh sẽ tiến hành mổ đẻ.
Ήρθε μια γυναίκα, που χρειαζόταν επείγουσα καισαρική για να σωθεί η ζωή της ίδιας και του μωρού της.
Một sản phụ cần được phẫu thuật cấp cứu lấy thai nhi để cứu sống tính mạng của cô và đứa bé.
Ο ιατρικός χώρος από παλιά θεωρεί τις γυναικείες αναπαραγωγικές διαδικασίες ως αρρώστιες που χρήζουν θεραπείας, με πολλές αρνητικές επιπτώσεις, όπως οι εκτεταμένες Καισαρικές τομές, τις υστερεκτομές και τη συνταγογράφηση ορμονικών θεραπειών που περισσότερο βλάπτουν παρά ωφελούν την υγεία των γυναικών.
Lĩnh vực y học từ lâu đã khái niệm quá trình sinh sản của phụ nữ là môn căn bệnh cần chữa trị. Cái giá phải trả cho điều này bao gồm sinh phẫu thuật, cắt bỏ tử cung và trị liệu bằng hoócmôn quá mức, đã làm hại hơn là cải thiện sức khỏe của phụ nữ.
Το μωρό γεννήθηκε μέσω καισαρικής, όμως η Μπάρμπαρα υπέστη εγκεφαλική ανοξία, έλλειψη οξυγόνου στον εγκέφαλο.
Em bé đã ra đời bởi phương pháp mổ đẻ, nhưng Barbara đã bị thiếu ôxy não.
Η Ναόμι αρνείται να κάνει καισαρική.
Naomi từ chối sinh mổ.
Όχι καισαρική.
Không mổ nữa.
Μια καισαρική θα είναι εξαιρετικά επικίνδυνη για την Ναόμι
Sinh mổ rất... rất nguy hiểm với Naomi.
Γιατί δεν κάνετε καισαρική;
Tại sao tôi không được đẻ mổ?
ΧA: Κάνουμε καισαρικές τομές και διάφορες εγχειρήσεις επειδή ο κόσμος χρειάζεται βοήθεια.
HA: Chúng tôi thực hiện sinh mổ và một vài loại phẫu thuật khác bởi vì mọi người cần được giúp đỡ.
Χρειάζομαι έγκριση για την καισαρική.
Tôi cần anh đồng ý mổ đứa bé.
Λάβετε υπόψη ότι η μητέρα μόλις υπεβλήθη σε καισαρική τομή, κι αυτό κατά κάποιο τρόπο αποτελεί ήδη ένα πρόβλημα.
Và hãy nhớ rằng, Mẹ có thể chỉ ở khu C, điều đó hoàn toàn gây khó chịu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καισαρική trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.