kaffi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaffi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaffi trong Tiếng Iceland.
Từ kaffi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cà phê, cây cà phê, màu cà phê, cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaffi
cà phênoun Vilt þú te eða kaffi? Bạn muốn uống trà hay cà phê? |
cây cà phênoun |
màu cà phênoun |
cà phênoun Vilt þú te eða kaffi? Bạn muốn uống trà hay cà phê? |
Xem thêm ví dụ
" Eigum viđ ađ fá okkur kaffi... í glas eđa kvöldmat... eđa fara í bíķ... eins lengi og viđ lifum bæđi? " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
Ég lagađi kaffi. Em pha ít cà phê. |
Matt, get ég fengiđ kaffi međ mér? Matt, tôi mang cà phê về. |
Ūetta kaffi bragđast eins og slor. " " cà phê này có vị giống như nước cống! " |
Ađ vatniđ ūar væri svo hreint ađ hægt væri ađ laga kaffi međ ūví. Nước ở đó rất sạch, anh có thể uống cafe mỗi sáng với nó. |
Ég fer ekkert án ūess ađ fá kaffi. Tôi sẽ không tình nguyện cho tới khi uống xong cà-phê. |
Mikiđ er nú gott ađ fá kaffi. Tôi đang muốn uống cà-phê đây. |
Fáđu ūér kaffi. Có cà phê trong lon đấy. |
Kaffeinlaust kaffi. Cà phê sạch... |
Ég væri mikiđ til í kaffi. Tôi muốn uống cà phê. |
Að drekka reglulega saman kaffi- eða tebolla getur hjálpað hjónum að varðveita hið tilfinningalega samband. Cùng ngồi uống trà hoặc cà phê đều đặn có thể giúp cho vợ chồng có sự liên lạc tình cảm với nhau. |
Í Biblíunni er kristnum mönnum ekki bannað að fá sér kaffi, te, maté, súkkulaði eða gosdrykki sem innihalda koffín. Kinh Thánh không cấm việc dùng cà phê, trà, sô-cô-la, trà maté và sô-đa, là những thức uống có chất cafêin. |
Kaffibolli sýnir mér hvar ég get nálgast meira kaffi, eða hvar ég get hent bollanum í ruslið. Một cốc cà phê sẽ cho bạn biết có thể tìm thấy thêm cà phê ở đâu hoặc nên vứt cái cốc vào đâu. |
Þegar einhver segir þér að hella kaffi í bolla heldur þú ekki áfram að hella þar til rennur út úr bollanum og flæðir um allt borðið. Khi người nào bảo bạn rót trà đầy tách, bạn không có tiếp tục rót cho đến khi trà tràn ra ngoài và đổ xuống bàn. |
Sumir rannsóknarmenn hafa jafnvel greint frá því að kaffi sé til heilsubótar. Một số nhà nghiên cứu thậm chí còn cho rằng cà phê có lợi cho sức khỏe. |
Áður reyndist mér erfitt að vísa í trú mína til að svara einföldum spurningum eins og: „Afhverju drekkur þú ekki kaffi?“ Trước kia tôi thường thấy rất khó để sử dụng niềm tin của mình để trả lời cho một câu hỏi đơn giản như là “Tại sao bạn không uống cà phê?”. |
ViItu kaffi? Cà phê chứ? |
Viltu kaffi? Cà phê chứ? |
Hann stofnaði Dicks-kaffi í St. Ông mở một quán ăn tên là Dick′s Café ở St. |
Ertu viss um ađ ūú viljir ekki kaffi? Thiệt tình không muốn uống cà-phê sao? |
Viltu vatn eða kaffi áður en við byrjum? Cô có muốn một ly nước hay cà-phê trước khi bắt đầu không? |
Getum viđ fengiđ kaffi? Cho ly cà phê ở đây nhé? |
Viđ drukkum kaffi. Chúng ta đã uống cà phê, Eddie. |
Ég fékk mér kaffi par. Anh đã uống cà phê ở đó. |
Bara kaffi, takk. Cho tôi cà phê, cảm ơn. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaffi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.