juicy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juicy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juicy trong Tiếng Anh.
Từ juicy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay, có nhiều nước, lý thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juicy
hayconjunction verb adjective See, I told you this is the really juicy stuff. Thấy không, tôi đã nói với các bạn đây là điều thật sự hay ho. |
có nhiều nướcadjective |
lý thúadjective Five men is a juicy opportunity. 5 người là một cơ hội lý thú. |
Xem thêm ví dụ
The sweet, juicy flesh is usually deep red to pink, with many black seeds, although seedless varieties have been cultivated. Thịt ngọt, mọng nước, thường có màu đỏ đậm đến hồng, với nhiều hạt màu đen, mặc dù các giống không hạt cũng đã được tạo ra. |
That was a juicy one, huh? Một con mồi ngon phải không? |
I purchased three flavors: Doublemint, Spearmint, and Juicy Fruit. Tôi đã mua kẹo ba loại mùi: bạc hà peppermint, bạc hà spearmint và trái cây. |
Is it juicy? Có mọng nước ko? |
Wet, juicy pussy. Ướt rồi, chim em sưng lên rồi này. |
Nice juicy excerpt, profile on Thomas Yates, his literary comeback. Một trích đoạn ngọt ngào, hồ sơ về Thomas Yates, sự nghiệp văn chương của anh ấy đã trở lại. |
And unlike the juicy salif, it does not threaten to attach itself to your brain, rather, it simply attaches itself to your brain. Và không giống như công cụ vắt nước cam, nó không đe dọa sẽ gắn vào não của các bạn, mà thay vào đó, nó chỉ đơn giản cứ gắn vào não của các bạn thôi. |
Perry then asked producer Dr. Luke to contact one of his Kemosabe Records artists, American rapper Juicy J, for a guest verse. Perry đã hỏi Dr.Luke liên lạc với một nghệ sĩ của hãng đĩa Kemosabe của anh ấy, đó chính là rapper người Mỹ Juicy J, người kết hợp với cô với tư cách nghệ sĩ khách mời. |
The chicken was unbelievably tender and real juicy. Thịt gà rất mềm và mọng nước. |
Perry and Juicy J performed the song at the 56th Annual Grammy Awards on January 26, 2014. Perry và Juicy J trình diễn bài hát tại Lễ trao giải Grammy lần thứ 56 vào ngày 26 tháng 1 năm 2014. |
They bite right through the needle sharp spines to reach the surprisingly juicy flesh Những con kì đà cạn này ăn thứ khác một ít. Chúng cắn qua các chùm gai nhọn để ăn phần cùi |
Steven and I thought we were going to read all kinds of juicy stuff. Steven và tôi cứ nghĩ bọn tôi sắp được đọc những câu chuyện hay ho. |
The Gecko boys finally wrap their buckteeth around a nice, juicy nut sac. Anh em nhà Gecko gói cái răng cửa dưới bàn tọa. |
My sweet, juicy steak. Hiếm khi bạn nhã nhặn. |
Contributor Dylan Mial of Blogcritics said the "juxtaposition" of Perry's vocals and Juicy J's rap brought "the ingredients for a perfect musical storm" and favored Perry for the "uniqueness" of the single. Contributor Dylan Mial của Blogcritics nói rằng "sự sắp xếp cạnh nhau" của giọng hát của Perry và giọng rap của Juicy J mang lại "các thành phần cho một cơn bão âm nhạc hoàn hảo" và ủng hộ Perry cho sự độc đáo của đĩa đơn. |
One of the juicy ones. Con mồi béo ngậy đây. |
While she did not give her opinion of the song as a whole, Helen Brown from the publication The Daily Telegraph criticized Juicy J for his "daft" rap. Helen Brown từ The Daily Telegraph thì chỉ trích phần rap của Juicy J rất "ngớ ngẩn". |
I know that when I put it in my mouth the Matrix is telling my brain that it is juicy and delicious. Tôi biết khi tôi bỏ nó vào miệng, Ma Trận sẽ nói với bộ não của tôi rằng... nó là chất dịch, và ngon. |
Nothing too juicy yet, I'm afraid. Tôi sợ là không hay lắm đâu. |
(Psalm 139:4) David well knew that those who would be welcomed as guests in Jehovah’s tent would be people who did not slander others and who refused to use their tongue to spread juicy tidbits of gossip that would bring reproach on an intimate acquaintance. Đa-vít biết rõ rằng những ai được đón tiếp như là khách trong lều của Đức Giê-hô-va là những người không nói hành người khác và không dùng lưỡi mình để thày lay, đem lại sự sỉ nhục cho người quen thân. |
And then I move on to something juicy. Và sẽ đến các bộ phận khác. |
I want my Juicy sweatshirt back. Trả tôi cái áo khoác. |
In South Korea, "juicy bars" near the gates of United States military bases provide prostitutes for soldiers. Ở Hàn Quốc, "những quán bar ngon ngọt" gần cổng căn cứ quân sự Hoa Kỳ cung cấp gái mại dâm cho binh lính. |
Whether an apple, an orange, or something else, you would prefer your fruit ripe, juicy, and sweet. Dù đó là quả táo, quả cam hoặc loại trái cây nào chăng nữa, bạn thích nó phải chín mọng và ngọt. |
That nothing happens if it's not very juicy or the value of information is pretty low, it doesn't spread. Không có gì xảy ra nếu tin đồn không hấp dẫn hoặc giá trị của thông tin rất thấp, nó sẽ không lan truyền đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juicy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới juicy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.