jodida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jodida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jodida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jodida trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jodida

rất

(fucking)

Xem thêm ví dụ

Tullius debería ser lanzado desde el jodido acantilado.
Tullius nên bị quẳng xuống núi.
Así es cuán jodida está tu vida.
Đúng là đời em khốn nạn lắm mới quen con phò đó đấy.
Es imposible que ganemos el jodido partido.
Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được.
Separaría la verga de mi jodido cuerpo, antes de verla irse de mis brazos.
Tôi thà thiến con cặc từ cái cơ thể này, còn hơn nhìn cô ấy ra khỏi vòng tay.
Estás bien jodido.
Tơi bời hoa lá.
No, porque vives en tu propio y jodido mundo, Morris.
Bởi vì anh và bản thân anh đã phạm quá nhiều tội lỗi ở thế giới này.
Es para machos, para jodidos revienta-coños.
Nó là cái đệt sức mạnh, nên đệt mạnh cái lìn tê mê.
Así que por favorcito corazón, limpien el jodido auto.
Vì vậy làm ơn, với viên đường trên đầu, rửa cái xe chó chết đó đi.
Está bien jodido, lo sé, pero no podemos seguir haciendo esta mierda.
Tôi biết, nó là đồ chết tiệt... nhưng chúng ta không thể tiếp tục làm việc bẩn thỉu này.
De acuerdo, así que, Kit y Rick volvieron jodidos.
Kit và Rick quay lại và bị hoảng loạn.
El mundo está jodido.
Thế giới này bị đảo lộn.
Están en algún jodido bar de deportes.
Bọn nó đi tới quán bar coi thể thao.
Yo no me creo nada de esos jodidos locos.
Tôi không tới gần lũ điên rồ đó đâu.
Apareció en el jodido bar.
Đến cái quán bar chết tiệt đó.
Tío, las cosas están un poco jodidas ahora mismo.
Mọi thứ bây giờ như dở hơi.
Estás mucho más jodido de lo que pensé, Jim.
Anh còn đần độn hơn tôi nghĩ, Jim.
Los compradores no querrán vivir junto a la casa de una jodida sororidad.
Làm hàng xóm với hội nữ sinh
Está todo jodido.
Nó tiêu rồi
Viejo, ¿estamos jodidos?
Ôi giời ơi, toi cmnr.
Quiero hablar contigo, jodida cabra.
Đáng ra tôi phải báo trước con cừu chiết tiệt ạ.
Siento que el mundo esté tan jodido.
Tôi rất tiếc khi mọi chuyện lại tệ hại thế này.
Estoy jodida Ted.
Tôi đã ngủ với Ted.
¡Jodido lunes!, antología del rechazo.
Ngày ất dậu tháng 3, hợp táng Vị lăng.
¿Cómo pudiste hacer un jodido lío como este?
Sao các anh lại làm chuyện này rối tung lên thế hả?
Completa y directamente, tan jodidos.
Hoàn toàn và tuyệt đối - đuối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jodida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.