jamaica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jamaica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jamaica trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jamaica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là jamaica, Jamaica. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jamaica

jamaica

noun

No obstante, no había tradición de llevar esos sombreros en Jamaica.
Giờ thì không còn tục đội mũ nỉ mềm ở Jamaica nữa.

Jamaica

proper (País del Caribe cuya capital es Kingston.)

No obstante, no había tradición de llevar esos sombreros en Jamaica.
Giờ thì không còn tục đội mũ nỉ mềm ở Jamaica nữa.

Xem thêm ví dụ

Este puerto es el aeropuerto más ocupado de Jamaica, seguido por el Aeropuerto Internacional Norman Manley ubicado en Kingston.
MBJ hiện là sân bay bận rộn hơn trong hai san bay chính của Jamaica, sân bay kia là Sân bay quốc tế Norman Manley nằm ở thủ đô Kingston.
El Grupo 3 tuvo sede en Jamaica.
Vòng hai diễn ra ở Jamaica.
En diciembre, el Sheffield y el Jamaica formaron la "Fuerza R", bajo el mando del Vicealmirante Robert L. Burnett (con insignia en el Sheffield).
Đến tháng 12, Sheffield và Jamaica hình thành nên "Lực lượng R", dưới quyền chỉ huy của Chuẩn Đô đốc Robert L. Burnett trên chiếc Sheffield, để bảo vệ cho đoản tàu vận tải JW51B.
Nunca has estado en Jamaica.
Con đã đến Jamaica bao giờ đâu.
Poco después, el emperador y su familia llegaron a Kingston, Jamaica, en donde permanecieron por varios años.
Ngay sau đó, Cựu hoàng và cả nhà ông chuyển đến sống tại Kingston, Jamaica, nơi họ vẫn còn ở trong nhiều năm.
El vuelo 455 de Cubana, el cual se dirigía desde la isla de Barbados a la de Jamaica —con destino en la capital cubana de La Habana— fue destruido en un atentado terrorista que tuvo lugar el 6 de octubre de 1976.
Chuyến bay số 455 của Cubana là sự kiện chuyến bay của hãng hàng không Cubana de Aviación của Cuba, được khởi hành từ Barbados đến Jamaica đã bị tấn công khủng bố và làm rơi vào ngày 6 tháng 10 1976.
Estaban los números de las habitaciones del hotel de Jamaica la dirección de la cabaña de Gideon.
Có số phòng khách sạn ở Jamaica, địa chỉ cabin của Gideon.
Los arrecifes de coral en el norte de Jamaica tienen poco porcentaje de coral vivo y mucha alga y fango.
Dải đá ngầm san hô ở bờ biển phía bắc Jamaica có vài phần trăm san hô sống bao phủ và nhiều tảo biển và bùn.
Las Montañas de John Crow o John Crow Mountains son una cadena de montañas en Jamaica.
Vườn quốc gia núi Blue và John Crow là một vườn quốc gia nằm ở phía đông của đảo Jamaica.
Durante el decenio de 1970, Air Jamaica se expandió rápidamente.
Trong những năm 1970, Air Jamaica mở rộng nhanh chóng.
Su apellido fue traído por su bisabuela desde Jamaica.
Gia đình của mẹ ông di cư từ Jamaica.
Estos corales en Discovery Bay, Jamaica, fueron los arrecifes de coral más estudiados en el mundo durante 20 años.
Bãi đá ngầm này ở vịnh Discovery, Jaimaica từng được nghiên cứu nhiều nhất trong vòng 20 năm.
Consultado el 30 de julio de 2009. «Unofficial Reports from Jamaica».
Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012. ^ “Unofficial Reports from Jamaica”.
Panamá Ciudad de Panamá Jamaica Haití República Dominicana Cuba Bahamas No todos los países del Caribe aplican el horario de verano.
Các quốc gia khác sử dụng Giờ miền Đông gồm có: Panama Jamaica Haiti Cuba Bahamas Không phải tất cả các quốc gia vùng biển Caribbean đều sử dụng Giờ tiết kiệm ánh sáng ngày.
¿Compartieron mucho tiempo juntos en Jamaica?
Dành nhiều thời gian với nhau ở Jamaica?
Continuó su viaje de exploración y recorrió las costas de Juana (Cuba) y Santiago (Jamaica).
Đoàn tiếp tục hành trình thám hiểm và đi dọc theo bờ biển các đảo Juana (Cuba) và Santiago (Jamaica).
Mi padre y mi madre dejaron Jamaica y viajaron unos 6500 km, y, sin embargo, el viaje les infantilizó.
Bố và mẹ tôi rời Jamaica và rong ruổi suốt 4000 dặm, và tuy nhiên họ bẩm sinh là dân du mục.
Han pasado cosas maravillosas en las que he estado involucrado en Kingston, Jamaica y aquí en Río, donde la educación, el empleo, y la recreación puestas a la disposición de estos grupos de riesgo ha tenido como resultado, el descenso del índice de la violencia en las comunidades.
Đó là một việc tuyệt vời, điều đang diễn ra ở Kingston, Jamaica và ở chính thành phố Rio này, nơi mà giáo dục, việc làm, việc tái tạo đang được triển khai trước tiên cho những nhóm có nguy cơ cao, và kết quả, chúng ta thấy nạn bạo lực đang giảm xuống trong cộng đồng.
O te pillan los piratas de Jamaica... o te pilla el mar.
Nếu bọn hải tặc Jamaica không giết anh thì sẽ là nụ hôn giá lạnh của đại dương.
Cuando Summerwear vino a este país de Jamaica en los 60, insistió en usar trajes claros de verano, sin importar el clima, y mientras investigaba sus vidas, le pregunté a mi madre: "¿Qué pasó con Summerwear?"
Khi Summerwear đến đất nước này đầu những năm 60, anh ta cứ khăng khăng mặt bộ quần áo mùa hè sáng màu, không quan tâm tới thời tiết, trong khi tìm hiểu đời sống của họ, tôi đã hỏi mẹ tôi, "Rồi Summerwear sẽ ra sao?"
Ralph, a quien mencionamos al inicio del artículo, dice: “Hemos dirigido estudios bíblicos con personas de China, Gran Bretaña, Jamaica, Suecia e incluso con miembros de la familia real de Ghana.
Anh Ralph, người được đề cập ở đầu bài, nói: “Chúng tôi học hỏi Kinh Thánh với người Anh, Trung Quốc, Jamaica, Thụy Điển và ngay cả với những người có địa vị quan trọng ở xứ Ghana.
Así que mi padre desplegaba lo que en Jamaica se llama "hacerse el tonto para pillar como listo".
Cha tôi đang cho thấy cái mà ở Jamaica chúng tôi gọi là "giả ngu để lợi dụng."
Muchos se molestaron por el hecho de que Kingston capital de Jamaica no había sido elegida como la capital federal.
Một số người giận dữ vì Kingston không được chọn làm thủ đô.
Morgan y Elle están en Jamaica ahora mismo.
Morgan và Elle đang ở Jamaica.
Nací en 1938 en la isla caribeña de Jamaica.
Tôi sinh năm 1938 tại hải đảo Jamaica.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jamaica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.