ήθος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ήθος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ήθος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ήθος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đạo đức, luân lý học, luân lý, 倫理學, 倫理. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ήθος
đạo đức(morals) |
luân lý học
|
luân lý(morals) |
倫理學
|
倫理
|
Xem thêm ví dụ
Έχω βρει σε κοινότητες τόσο διαφορετικές μεταξύ τους, - από τις Εβραϊκές εναλλακτικές νεοφυείς επιχειρήσεις στις ακτές των ΗΠΑ μέχρι τα γυναικεία τζαμιά, και από τις εκκλησίες των μαύρων στη Νέα Υόρκη και στη Βόρεια Καρολίνα μέχρι ένα ιερό λεωφορείο γεμάτο καλόγριες που διασχίζει τη χώρα διαδίδοντας μηνύματα δικαιοσύνης και ειρήνης - Ότι υπάρχει ένα κοινό θρησκευτικό ήθος, που δίνει πνοή στη θρησκεία σε αυτήν τη χώρα. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Ο Ήθαν πήγε μαζί του και πήρε τη σανίδα στην αγκαλιά του. Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi. |
Σε νοιάζομαι, Ήθαν. Em quan tâm về anh, Ethan. |
Γυρνάς σπίτι, Ήθαν. Anh sẽ về nhà, Ethan. Mmm. |
Το θέαμα είναι άθλιο, Ήθαν, ας το παραδεχτούμε. Nó là một vở bi kịch, Ethan à, sao hai ta không dám thừa nhận chứ? |
Ο Ήθαν Χαντ είναι ακόμη εκεί έξω, κι εγώ είμαι εδώ, λογοδοτώντας γι'αυτό. Ethan Hunt đang ở ngoài kia, còn tôi bị kẹt ở đây để trả lời cho việc đó |
Από την άλλη πλευρά, η στοργική, ισορροπημένη διαπαιδαγώγηση εκπαιδεύει τον τρόπο σκέψης του παιδιού και διαμορφώνει το ήθος του. Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con. |
Στην "Καταγωγή του Ανθρώπου", ο Κάρολος Δαρβίνος έγραψε πολλά σχετικά με την εξέλιξη των ηθών - από πού προήλθαν, γιατί τα έχουμε. Trong "Nguồn gốc loài người," Charles Darwin đã viết rất nhiều về sự tiến hóa của đạo đức - chúng đến từ đâu, tại sao chúng ta lại có nó. |
Καθώς ο Άρης και όλες οι ταινίες που έγιναν για αυτόν αναθέρμαναν το ήθος των διαστημικών ταξιδιών, λίγοι από εμάς φαίνεται να καταλαβαίνουν ότι η εύθραυστη συγκρότηση του είδους μας είναι απελπιστικά ανέτοιμη για διαστημικά ταξίδια μεγάλης διάρκειας. Trong khi sao Hỏa và tất cả những bộ phim về nó đã lại tiếp thêm năng lượng cho du hành không gian, rất ít người có vẻ thực sự nhận thức ra cơ thể mong manh của loài người chúng ta, đáng thương thay, chưa được chuẩn bị cho những hành trình dài hạn trong không gian. |
Ήθαν, μην ανησυχείς. Này, Ethan, đừng lo. |
Ο υπολογιστής είναι έτοιμος, Ήθαν. Ethan, đã bật. |
Ήθαν, γι αυτό κάνω αυτή τη δουλειά. Ethan, đây là việc tôi muốn làm |
Μα όχι, δεν συμφωνώ ότι... ότι ο κυβερνήτης έχει πρόβλημα ήθους, κυρία Πέρλμαν. rằng thống đốc có vấn đề về tính cách Mrs. Perleman. |
Μπορείτε να εμπιστευτείτε τον μάρτυρα ήθους; Các trò có thể tin tưởng được nhân chứng của mình khi đứng trên bục không? |
Δε θέλω λεφτά, Ηθαν. Không cần tiền, Ethan. |
Είναι στο ασανσέρ και πηγαίνει προς τον Ήθαν. Cô ta đang trong thang máy, hướng thẳng về phía Ethan. |
Ο Ήθαν κάθισε στην ώρα ανταλλαγής και κοίταξε τον καλύτερό του φίλο, Σαμ, να καταθέτει τη μαρτυρία του. Ethan ngồi trong giờ chia sẻ và ngắm nhìn trong khi người bạn thân nhất của nó, Sam, chia sẻ chứng ngôn. |
Αυτή η νέα επιστήμη που ονομάζεται σχεδίαση, νομίζω, είναι στην ουσία το ήθος που ξεπροβάλλει το οποίο διατυπώνει και μετά απαντά σε μία πολύ νέα ερώτηση: Cái gọi là thiết kế...... chính là một giải pháp...... tạo ra và trả lời một câu hỏi mới: " Chúng ta sẽ làm gì... " |
«Γεια Σαμ» ρώτησε τελικά ο Ήθαν «φοβήθηκες, όταν κατέθεσες τη μαρτυρία σου χθες;» Cuối cùng Ethan cũng hỏi: “Sam nè, bạn có sợ hãi khi chia sẻ chứng ngôn của bạn ngày hôm qua không?” |
Στις ταινίες αυτές, ο Τομ Κρουζ (βασικός χαρακτήρας) υποδύεται τον Ήθαν Χαντ, έναν πράκτορα της IMF (Impossible Mission Force). Tom Cruise đóng vai trò là nhà sản xuất của loạt phim, đồng thời cũng vào vai Ethan Hunt, một đặc vụ của tổ chức Impossible Missions Force (IMF). |
Δε χρειάζεται ν'ανησυχείς για τον Ήθαν. Anh không cần lo cho Ethan đâu |
'Ηθαν, είχες ρολόι, όταν σε είδα. Ethan, lần trước tao thấy mày có đồng hồ. |
Ηθαν, φρόντισε τα πράγματα όσο θα λείπω. [ Aaron ] Ethan, anh trông cậy ở em để chăm sóc nhà cửa trong khi anh đi. |
Μπορώ να σε πάω σπίτι εγκαίρως για βραδυνό, Ήθαν. Tôi có thể đưa anh về nhà vào bữa tối, Ethan. |
Ωστόσο, όσοι θέτουν την πλήρη εμπιστοσύνη τους στον Ιεχωβά συνήθως διαπιστώνουν ότι η καλή τους διαγωγή και το ήθος τους στην εργασία τούς βοηθούν να κερδίσουν την εύνοια του εργοδότη τους.—Παροιμίες 3:5, 6. Tuy nhiên, những ai hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va thường nhận thấy rằng hạnh kiểm tốt và lương tâm nghề nghiệp của họ làm chủ hài lòng.—Châm-ngôn 3:5, 6. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ήθος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.