ισορροπία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ισορροπία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ισορροπία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ισορροπία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thăng bằng, cân bằng, sự thăng bằng, sự cân bằng, cân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ισορροπία

thăng bằng

(footing)

cân bằng

(poise)

sự thăng bằng

(counterpoise)

sự cân bằng

(equilibrium)

cân

(balance)

Xem thêm ví dụ

Οι δυσχέρειες και τα παθήματα μπορεί να κάνουν κάποιον να χάσει τη διανοητική του ισορροπία.
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
Και τώρα, κείτονται εδώ, ισορροπώντας στην άκρη του αγνώστου.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
«Όλες μου οι ταινίες είναι ιστορίες αγάπης», είπε ο Κάμερον, «αλλά στον Τιτανικό, πέτυχα επιτέλους την ισορροπία.
"Tất cả các bộ phim của tôi đều là những câu chuyện tình," Cameron nói, "nhưng trong Titanic tôi cuối cùng đã có được sự cân đối cần thiết.
Πώς μπορεί να μας προστατέψει η ικανότητα σκέψης από το να χάσουμε την ισορροπία μας και να πληγωθούμε υπερβολικά;
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức?
* Αυτή ήταν η κατανόηση που είχαν οι υπηρέτες του Ιεχωβά κατά την κρίσιμη περίοδο πριν από το Β ́ Παγκόσμιο Πόλεμο, καθώς και στη διάρκειά του, και μέχρι τον Ψυχρό Πόλεμο, ο οποίος χαρακτηριζόταν από την ισορροπία του τρόμου και τη στρατιωτική ετοιμότητα.
* Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự.
Εφόσον η ενδομητρίωση είναι ασθένεια που σχετίζεται με τις ορμόνες και το ανοσολογικό σύστημα, υπάρχουν και άλλα πράγματα, εκτός των φαρμάκων, τα οποία βοηθούν το σώμα μου να βρίσκει την ισορροπία του.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
Μερικοί, ανησυχώντας έντονα για το μέλλον τους, κάνουν μεγάλο αγώνα για να ξαναβρούν την ισορροπία τους —ακόμα και χρόνια μετά το διαζύγιο.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Λέει ότι το πρόβλημα με τη θερμική ισορροπία είναι ότι δεν μπορούμε να ζήσουμε εκεί.
Ông nói, vấn đề với cân bằng nhiệt là chúng ta không thể sống ở đó.
Το κυρίαρχο θηλυκό έχει πάρει μια νεοφερμένη υπό την προστασία της και ξαφνικά μετατόπισε την ισορροπία της ισχύος.
con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực
2 Η θετική στάση θα μας βοηθήσει να διατηρούμε την ισορροπία μας.
2 Một thái độ lạc quan sẽ giúp chúng ta giữ thăng bằng.
Δεν ξέρω που είναι η ισορροπία, αλλά μάλλον οι καρχαρίες δικαιούνται περισσότερο να μας φοβούνται.
Vì vậy tôi không hiểu sự cân bằng là như thế nào. nhưng tôi nghĩ rằng, cá mập lo sợ chúng ta nhiều hơn so với những nỗi lo của chúng ta về chúng.
Θέλω να πω, η ισορροπία ποτέ δεν ήταν το δυνατό μου σημείο.
Sự cân bằng, nói cách khác, chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi.
Έτσι θα κατορθώναμε κάτι που όλοι μας επιθυμούμε -- μια ισορροπία μεταξύ πείνας και κορεσμού.
Khi đó chúng ta sẽ tạo ra -- một thứ mà ai cũng muốn -- sự cân bằng giữa đói bụng -- và thỏa mãn.
Στην πραγματικότητα κατατάσσονται ψηλότερα από άλλες κυβερνήσεις όπως την δική μου, των Η.Π.Α, ή της Ελβετίας, πού έχουν υψηλότερα επίπεδα εισοδημάτων κατά μέσο όρο αλλά χαμηλότερες θέσεις στη ισορροπία ζωής-εργασίας.
Thật ra, các quốc gia đó được xếp hạng cao hơn các chính phủ khác, như chúng ta, Mỹ, hoặc Thụy Sỹ, những nước có mức thu nhập bình quân trên đầu người cao hơn, nhưng có chỉ số xếp hạng về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống thấp hơn.
Ακόμη και μπροστά στο θάνατο διατήρησε ισορροπία και συναισθηματική σταθερότητα.
Vì biết Cha yêu thương và chấp nhận nên Chúa Giê-su can đảm chịu đựng sự chống đối và lời chỉ trích.
Η Βρετανία πάντα έπαιζε για την ισορροπία.
nước Anh luôn đóng vai trò cân bằng
Μία πρόκληση είναι να σχεδιαστεί μια πόλη σε ισορροπία με τη φύση.
Một thách thức đó là thiết kế một thành phố cân bằng với tự nhiên.
(1 Τιμόθεο 5:8) Ωστόσο, στόχος του Σατανά είναι να κάνει τους Χριστιανούς να χάσουν την ισορροπία τους σε αυτόν τον τομέα.
(1 Ti-mô-thê 5:8) Tuy nhiên, mục tiêu của Sa-tan là làm cho tín đồ Đấng Christ mất quan điểm thăng bằng trong vấn đề này.
Στους αγώνες πάλης στην αρχαία Ελλάδα, κάθε διαγωνιζόμενος προσπαθούσε να κάνει τον αντίπαλό του να χάσει την ισορροπία του για να τον ρίξει στο έδαφος.
Trong cuộc đấu vật của Hy Lạp cổ xưa, mỗi đấu thủ cố làm đối phương mất thăng bằng để vật người đó xuống đất.
Η άποψη του Ιησού για τις απολαύσεις χαρακτηριζόταν από τέλεια ισορροπία.
Chúa Giê-su hoàn toàn thăng bằng về việc giải trí.
Εάν είχαμε ξεκινήσει το 2005, θα απαιτούνταν μειώσεις εκπομπών της τάξης του 3% ανά έτος για να αποκατασταθεί η ενεργειακή ισορροπία και να σταθεροποιηθεί το κλίμα σ ́ αυτό τον αιώνα.
Nếu chúng ta bắt đầu năm 2005, sẽ chỉ cần lượng giảm 3% mỗi năm để đặt đến mức cân bằng năng lượng và ổn định khí hậu trong thế kỷ này.
Η ισορροπία έχει αρχίσει να αποκατα - στάται τώρα που έφυγε εκείνο το κορίτσι.
Cân bằng đang bắt đầu trở lại sau khi con bé kia đi.
Χρειάζεται να διατηρούμε την ισορροπία μας εκπληρώνοντας τις πρωταρχικές μας ευθύνες, αυτές που έχουμε απέναντι στην οικογένειά μας και στη λατρεία του Ιεχωβά.
Chúng ta phải giữ thăng bằng để chu toàn các trách nhiệm quan trọng nhất, tức trách nhiệm đối với gia đình và việc thờ phượng Đức Giê-hô-va.
«Είναι σημαντικό να κάνουμε ασκήσεις που βελτιώνουν την ισορροπία, τη στάση του σώματος, τη δύναμη και την ευκαμψία μας», λέει η Νίτα, η οποία είναι φυσιοθεραπεύτρια.
Bà Nita, một nhà vật lý trị liệu, nói: “Quan trọng là tập thể dục để cải thiện khả năng giữ thăng bằng, tư thế, thể lực và sự dẻo dai”.
Αυτή είναι η αλλαγή που απαιτείται για να αποκατασταθεί η ενεργειακή ισορροπία και να αποφευχθεί περαιτέρω θέρμανση.
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ισορροπία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.