ισχυρός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ισχυρός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ισχυρός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ισχυρός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hùng cường, hùng mạnh, mạnh mẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ισχυρός
hùng cườngadjective Αλλά ο ισχυρός Εδώμ δεν προσφέρει βοήθεια όταν ο Ιούδας δέχεται την επίθεση των βαβυλωνιακών στρατευμάτων. Dù hùng cường như vậy, Ê-đôm không hề tiếp ứng khi nước Giu-đa bị quân Ba-by-lôn tấn công. |
hùng mạnhadjective Ο ισχυρός Κράσσος δείχνει τον κώλο του καθώς το βάζει στα πόδια μπροστά μας! Crassus hùng mạnh quay đít chạy trước chúng ta! |
mạnh mẽadjective Απλά να ξέρετε ότι είμαι τώρα πιο ισχυρός από ποτέ. Chỉ cần biết rằng tôi đang mạnh mẽ hơn bao giờ hết. |
Xem thêm ví dụ
(Ιώβ 38:4, 7· Κολοσσαείς 1:16) Προικισμένα με ελευθερία, νοημοσύνη και αισθήματα, αυτά τα ισχυρά πνεύματα είχαν την ευκαιρία να αναπτύξουν τους δικούς τους δεσμούς αγάπης—το ένα με το άλλο και, πάνω από όλα, με τον Ιεχωβά Θεό. (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Είναι ένας ισχυρός και επικίνδυνος άντρας. Anh ta là một người có thế lực và rất nguy hiểm. |
Η ισχυρή πίστη στον Ιεχωβά και στις υποσχέσεις του.—Ρωμαίους 10:10, 13, 14. Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14. |
Οι εικόνες και οι λεζάντες στο βιβλίο «Δάσκαλος» είναι ισχυρά μέσα διδασκαλίας Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu |
19 Πόσο ευτυχισμένοι είμαστε που έχουμε το Λόγο του Θεού, την Αγία Γραφή, και χρησιμοποιούμε το ισχυρό του άγγελμα για να ξεριζώνουμε ψεύτικες διδασκαλίες και να ελκύουμε άτομα που έχουν ειλικρινή καρδιά! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Στην πραγματικότητα, αυτό αποτελεί ισχυρή ένδειξη του ότι η Βασιλεία του Θεού έχει αρχίσει να κυβερνάει. Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị. |
Αυτές οι αποδείξεις πρέπει να είναι τόσο ισχυρές που να μπορούν να πείσουν όχι μόνο αυτόν που έχει πίστη, αλλά και άλλους επίσης που ίσως ‘του ζητήσουν λόγο για την ελπίδα’ που έχει για ειρήνη.—1 Πέτρου 3:15. Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
Και τι πρόκειται να κάνει ο μεγάλος βασιλιάς, ο ισχυρός βασιλιάς, ο βασιλιάς όλου του κόσμου; Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì? |
Επέφερε πληγές σε εκείνη την ισχυρή παγκόσμια δύναμη μέχρις ότου ο Φαραώ τελικά επέτρεψε στους Ισραηλίτες να φύγουν. Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi. |
Ωστόσο, οι ανησυχίες της ζωής και η γοητεία των υλικών ανέσεων μπορούν να ασκήσουν ισχυρή επίδραση πάνω μας. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Παρ’ όλο που ο Ιεχωβά είναι πολύ μεγαλειώδης και ισχυρός, εντούτοις εισακούει τις προσευχές μας! Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta! |
Ο ζήλος του Δαβίδ ήταν ζηλοτυπία με τη θετική έννοια, η οποία υποδηλώνει τη μη ανοχή ανταγωνισμού ή ονειδισμού, την ισχυρή παρόρμηση που νιώθει κάποιος να προστατέψει ένα καλό όνομα ή να διορθώσει μια βλάβη. Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài. |
Δεν έχει τόσο ισχυρές σχέσεις. Thì nó không hề có mói quan hệ chặt chẽ chút nào. |
Έχω ισχυρό σήμα από τον πομπό παρακολούθησης που έκρυψες στο ηχείο, και δεν μπορεί να εντοπιστεί. Tín hiệu phát từ bộ chuyển phát VHF giấu trong loa mạnh lắm, và không thể bị dò ngược lại. |
Αναφορικά με τη Βαβυλώνα τη Μεγάλη, το παγκόσμιο σύστημα της ψεύτικης θρησκείας, τα εδάφια Αποκάλυψη 18:21, 24 μας λένε: «Ένας ισχυρός άγγελος σήκωσε μια πέτρα σαν μεγάλη μυλόπετρα και την έριξε στη θάλασσα, λέγοντας: ‘Έτσι με ορμή θα ριχτεί η Βαβυλώνα, η μεγάλη πόλη, και δεν θα ξαναβρεθεί ποτέ. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Τα οστά των ποδιών του είναι τόσο ισχυρά όσο είναι οι «χάλκινοι σωλήνες». Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”. |
Μπορείτε να θυμηθείτε τα ονόματα ισχυρών πολιτικών ή θρησκευτικών ηγετών οι οποίοι στη διάρκεια της ζωής σας καταδυνάστευσαν άγρια το λαό του Θεού; Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
2, 3. (α) Ποια ισχυρή δύναμη χρησιμοποίησε ο Ιεχωβά πριν από αμέτρητους αιώνες; 2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước? |
«Ως μέλη της Εκκλησίας, είμαστε αναμεμειγμένοι σε μια ισχυρή διαμάχη. “Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt. |
Φυσικά, η προσφορά χρημάτων δεν θα δημιουργήσει δημόσια αγαθά, όπως η εξάλειψη ασθενειών ή η δημιουργία ισχυρών θεσμών, αλλά θα έβαζε τον πήχυ ψηλότερα για το πώς βοηθούμε ξεχωριστά κάθε οικογένεια να βελτιώσουν τις ζωές τους. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
Το μαγνητικό πεδίο της γης: Ο πυρήνας της γης είναι μια περιστρεφόμενη σφαίρα από λιωμένο σίδηρο, η οποία χαρίζει στον πλανήτη μας ένα τεράστιο και ισχυρό μαγνητικό πεδίο που εκτείνεται μακριά στο διάστημα. Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian. |
Εφόσον είναι πολύ ισχυρότεροι από εμάς, βρισκόμαστε σε κατάσταση παρόμοια με αυτήν του Δαβίδ και δεν μπορούμε να επιτύχουμε αν δεν βασιζόμαστε στον Θεό για δύναμη. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
Ισχυρά οχυρωμένοι διαλογισμοί και ακατάλληλα χαρακτηριστικά της προσωπικότητας ίσως χρειάζεται να ξεριζωθούν. Những lý luận mọc rễ từ lâu và những cá tính không thích hợp phải bị loại trừ. |
Είναι αλήθεια ότι συμμετέχουμε σε έναν πνευματικό πόλεμο με σκοπό την ανατροπή «ισχυρά οχυρωμένων πραγμάτων» και “διαλογισμών”. Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”. |
(β) Πώς έμειναν οι γονείς πνευματικά ισχυροί; (b) Làm thế nào bậc cha mẹ ấy giữ cho mình mạnh mẽ về thiêng liêng? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ισχυρός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.