Hvað þýðir thảm í Víetnamska?
Hver er merking orðsins thảm í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota thảm í Víetnamska.
Orðið thảm í Víetnamska þýðir teppi, gólfábreiða, gólfteppi, motta, ábreiða. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins thảm
teppi(carpet) |
gólfábreiða(carpet) |
gólfteppi(carpet) |
motta(rug) |
ábreiða
|
Sjá fleiri dæmi
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. Náttúrulögmálin takmarka frelsi allra manna. Til dæmis er ekki hægt að hunsa þyngdarlögmálið sér að meinalausu. |
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề Átakanleg uppfylling í nánd |
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. Frásagan er einnig áhugaverð fyrir okkur af því að hún vekur athygli á þeirri blessun sem hlýst af því að hlýða hinum sanna Guði og á afleiðingum þess að óhlýðnast honum. |
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. Ef ég kem heim með fleiri teppi drepur konan mig. |
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. Okkur gæti verið tilkynnt um að þörf sé á framlögum vegna endurbóta á deildarskrifstofunni okkar, vegna umdæmismóts sem við sækjum eða til að aðstoða trúsystkini í kjölfar náttúruhamfara. |
Tình trạng thật là bi thảm! Ástand þeirra er aumkunarvert! |
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. Í kjölfar náttúruhamfara í Arkansas í Bandaríkjunum árið 2013 sagði dagblað nokkurt um skjót viðbrögð sjálfboðaliða Votta Jehóva: „Sjálfboðasveitir Votta Jehóva eru listilega vel skipulagðar og geta brugðist fljótt og fagmannlega við þegar náttúruhamfarir verða.“ |
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. Meðan fjölskyldur þeirra hjálpuðu til við flutning Fernandos og Bayleys aftur heim, lentu Bayley og systir hennar í fjöldaárekstri er þær óku á þjóðveginum. |
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. Þeir sem hafa upplifað hvers konar ofbeldi, hræðilegan missi, krónísk veikindi eða hamlandi sjúkdóma, falsar ásakanir, grimmilegar ofsóknir eða andlegt tjón frá synd eða misskilningi, geta allir verið gerðir heilir í gegnum lausnara heimsins. |
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. Meðan rómversk-kaþólskir, rétttrúnaðarmenn og múslímar berjast um yfirráð yfir þessu ólánsama landi þrá margir frið og sumir hafa fundið hann. |
Đừng trải thảm đỏ đón họ. Taktu ekkĄ of vel á mķtĄ ūeĄm. |
Không phải thảm kịch đâu... Ekki harmleikur... |
Rồi dân sự được khuyến giục: “Hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm-sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho Chúa của chúng ta. Chớ buồn-thảm, vì sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực [đồn lũy, NW] của các ngươi”. Fólkið var síðan hvatt: „Farið og etið feitan mat og drekkið sæt vín og sendið þeim skammta, sem ekkert er tilreitt fyrir, því að þessi dagur er helgaður Drottni vorum. Verið því eigi hryggir, því að gleði [Jehóva] er hlífiskjöldur [„vígi,“ NW] yðar.“ |
Thư của tôi để dưới tấm thảm. Bréfiđ mitt fķr undir teppiđ. |
Khi các thảm họa thiên nhiên xảy ra, những người trẻ kết hợp với các Nhân Chứng nhiều kinh nghiệm để thực hiện công tác cứu trợ. Þegar náttúruhamfarir verða er algengt að ungt fólk leggi reyndum vottum lið við hjálparstarfið. |
Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. Hún veit hvað það þýðir að vera bjargað því að hún og eiginmaður hennar björguðust úr einu versta sjóslysi sögunnar þegar farþegaskipið Wilhelm Gustloff sökk árið 1945. |
Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29. Með því að óhlýðnast skipun konungs áttu þeir á hættu að kalla yfir sig skelfilegan dauðdaga og það þurfti kraftaverk til að bjarga þeim. Engu að síður vildu þeir frekar deyja en að óhlýðnast Jehóva. — Daníel 2:49–3:29. |
Có thể tập ghét tài liệu khiêu dâm bằng cách suy nghĩ nghiêm túc đến hậu quả bi thảm của thói xấu này. Maður getur lært að hata klám ef maður hugsar alvarlega um þær hræðilegu afleiðingar sem fylgja þessum ljóta sið. |
THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn. ALNÆMISFÁRIÐ hefur knúið vísindamenn og lækna til að gera sérstakar ráðstafanir til að auka öryggi við skurðaðgerðir. |
đó là sự hủy diệt toàn cầu bằng vũ khí hạt nhân hoặc thảm họa môi trường. að jörðin muni farast af völdum kjarnavopna eða vegna umhverfiseyðingar. |
Chúng ta hãy xem một thảm họa mà Kinh Thánh ghi lại. Lítum aðeins á slys sem átti sér stað á dögum Jesú. |
TRONG một thế giới nơi mà thảm họa xảy ra hàng ngày, quả thật chúng ta được an ủi khi biết rằng chẳng bao lâu nữa chiến tranh, tội ác, đói kém và sự áp bức sẽ không còn, như Kinh Thánh đã báo trước. HÖRMUNGAR eru daglegt brauð í heiminum. En Biblían boðar að styrjaldir, glæpir, hungur og kúgun taki bráðlega enda og það er hughreystandi. |
Trước kia Môi-se và sau đó Giô-suê không ngớt khuyên bảo họ, dù vậy, họ thất bại cách thê thảm. Þrátt fyrir margendurteknar áminningar Móse og síðar Jósúa brugðust þeir hrapallega í því. |
Phần lớn các nhà lãnh đạo giáo hội người Đức đã không bao giờ lên án những cuộc thảm sát đầy thù hận của Hitler. Fæstir kirkjuleiðtogar Þjóðverja fordæmdu nokkurn tíma hatursfullar ofsóknir Hitlers og fjöldamorð. |
Thật là bi thảm nếu ta không đứng vững trong những ngày cuối cùng này! Það væri sorglegt að falla frá staðfestu sinni á allra síðustu dögum þessa heimskerfis! |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu thảm í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.