ηρεμία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ηρεμία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ηρεμία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ηρεμία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là yên tĩnh, hoà bình, 太平, 和平, thái bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ηρεμία
yên tĩnh(calm) |
hoà bình(peace) |
太平(peace) |
和平(peace) |
thái bình(peace) |
Xem thêm ví dụ
Η μητέρα σου μου ζήτησε να διευκολύνω να ηρεμήσουν τα πράγματα μεταξύ σας. Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người. |
Θα μπορούσα να σας έχω πει άλλες 50 σαν κι αυτή -- κάθε φορά που έπαιρνα το μήνυμα ότι με κάποιον τρόπο, ο ήρεμος και εσωστρεφής τρόπος ζωής μου δεν ήταν απαραίτητα ο σωστός, ότι θα έπρεπε να προσπαθήσω να είμαι πιο εξωστρεφής. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Οπότε ηρέμησε Τσάρλι! Vậy thư giãn đi Charlie. |
Κάπου ήρεμα, όπου θα βοηθούσαμε κόσμο. đâu đó bình yên nơi chúng ta có thể giúp mọi người. |
Μπορούμε να είμαστε σίγουροι ότι αν επιμένουμε στην προσευχή θα έχουμε την ανακούφιση που επιθυμούμε και ηρεμία στην καρδιά. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
Εντάξει ηρεμήστε! bình tĩnh nào! |
Ηρέμησε. Bình tĩnh! |
(Ψαλμός 55:22) Επιρρίπτοντας όλα μας τα βάρη—αγωνία, ανησυχίες, απογοητεύσεις, φόβους, και τα παρόμοια—στον Θεό, με πλήρη πίστη σ’ αυτόν, αποκτούμε ηρεμία στην καρδιά, ‘την ειρήνη του Θεού την υπερέχουσα πάντα νουν’.—Φιλιππησίους 4:4, 7· Ψαλμός 68:19, ΜΝΚ· Μάρκος 11:24· 1 Πέτρου 5:7. Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7). |
Τι θα βοηθήσει τα παιδιά να παραμένουν ήρεμα; Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh? |
Ήρεμα, ήρεμα. Bình tĩnh, bình tĩnh |
Ήρεμες αναπνοές. Thở nhẹ. |
* Όπως το νερό ξαναζωντανεύει ένα διψασμένο δέντρο, έτσι και τα ήρεμα λόγια μιας καταπραϋντικής γλώσσας μπορούν να αναζωογονήσουν το πνεύμα εκείνων που τα ακούν. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
Το νερό στην μπανιέρα μπορεί να ζεσταθεί, ο υποψήφιος για βάφτισμα μπορεί να τοποθετηθεί ήρεμα και σταδιακά στο νερό και, αφού συνηθίσει σε αυτό, είναι δυνατόν να λάβει χώρα το βάφτισμα. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
Αυτός ακούει ήρεμα καθώς ο Κότζο ανοίγει τη Γραφή και διαβάζει ένα εδάφιο. Ông ta lắng nghe khi Kojo mở Kinh Thánh và đọc. |
Ξαφνικά, ο γέρος που καθόταν στη μέση χαμογέλασε ανεπαίσθητα και το αγόρι ηρέμησε. Chợt ông già ngồi giữa hơi hé miệng cười khiến cậu thấy yên tâm. |
2 Στο 57ο κεφάλαιο, εδάφια 20 και 21, ΜΝΚ, διαβάζουμε τα λόγια του Ησαΐα, του αγγελιοφόρου του Θεού: ‘«Οι πονηροί είναι σαν τη θάλασσα που ταράζεται, όταν δεν μπορεί να ηρεμήσει, και τα νερά της σηκώνουν φύκια και λάσπη. 2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. |
Ο διαχειριστής θα πρέπει να συγκρατείται, ηρέμησε, πεπεισμένοι, και τελικά κέρδισε. Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn. |
Πώς είναι δυνατόν να είσαι τόσο ήρεμος; Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy! |
Ηρέμησε, Νέιτ. Bình tĩnh đi, Nick. |
Απλώς, αναζητούν «την ηρεμία που προσφέρει η προσευχή». Đúng hơn, họ chỉ cầu nguyện “để tìm sự an ủi”. |
Σύμφωνα με τον Ουίνστον Τσόρτσιλ, «η αυγή του εικοστού αιώνα φαινόταν λαμπρή και ήρεμη». Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
Ηρέμησε. Bình tĩnh. |
Ντάνκο, ηρέμησε. Danko, bình tĩnh đi. |
Ηρέμησε. Thôi nào. |
Ηρέμησε.. Bình tĩnh đi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ηρεμία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.