ήπια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ήπια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ήπια trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ήπια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhẹ, nhẹ nhàng, mềm, khẽ, ôn hòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ήπια

nhẹ

(mild)

nhẹ nhàng

(mild)

mềm

(mild)

khẽ

ôn hòa

(mild)

Xem thêm ví dụ

Θα ήταν αναποτελεσματικός σαν τον Αρχιερέα Ηλεί, ο οποίος επέπληττε ήπια τους ασεβείς γιους του και κατόπιν τους άφηνε να συνεχίζουν τις κακές τους πράξεις.
Ngài cũng sẽ bất lực giống như thầy tế lễ thượng phẩm Hê-li chỉ rầy la qua loa các con trai xấu xa của mình và rồi để mặc họ tiếp tục làm điều ác.
Ηπια μια μπίρα, μα άδικα.
Tôi có uống một chai bia và nó chẳng ích gì.
Έχουμε τη φήμη ήπιων ανθρώπων με τους οποίους είναι εύκολο να συζητήσει κανείς;
Bạn có tiếng là người mềm mại và dễ đến gần không?
Η Μετάδοση πρέπει να είναι ήπια.
Liên kết là sự im lặng.
Μια πρόσφατη σειρά μελετών στην οποία συμπεριλήφθηκαν πάνω από 68.000 ενήλικες αποκάλυψε ότι ακόμα και η ήπια ανησυχία αυξάνει τον κίνδυνο πρόωρου θανάτου.
Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm.
Ναι, ήπια κάνα δυο.
Đúng thế, hai chai rồi.
Θα προτιμούσες κάποια άλλη μορφή, πιο ήπια, σωματικής άσκησης;
Ông có thích một hình thức thể dục khác chừng mực hơn không?
Δεν... ήπια ποτέ παγωμένο γιαούρτι.
Tôi chưa bao giờ chưa bao giờ ăn sữa chua.
Ασφαλώς ένας σοφός, ταπεινός πατέρας θα επιλέξει την ήπια προσέγγιση.
Chắc chắn một người cha khôn ngoan, khiêm nhường sẽ chọn cung cách ôn hòa.
Πάει πολύς καιρός από τότε που ήπια τσάι με μια κυρία.
Đã lâu lắm rồi tôi không được uống trà với một quý cô.
(Φιλιππησίους 2:8) Ωστόσο, δεν ζήτησε συγνώμη για τις πεποιθήσεις του προκειμένου να κάνει πιο ήπια τα παθήματά του.
(Phi-líp 2:8) Tuy nhiên, ngài đã không xin lỗi về niềm tin của mình để được giảm bớt sự đau đớn.
Romeo! Όχι, δεν έχει? αν και το πρόσωπό του να είναι καλύτερη από ό, τι κάθε ανθρώπου, αλλά το πόδι του υπερέχει όλων των ανδρών? και για ένα χέρι και ένα πόδι, και ένα σώμα, - αν και δεν είναι να μιλήσει με, παρόλα αυτά Τα τελευταία συγκρίνουν: δεν είναι το άνθος του ευγένεια, - αλλά θα δικαιολογούν τον ως ήπια σαν αρνί. -- Go τρόπους σου, κόρη? υπηρετούν τον Θεό.
Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa.
5 Ένα πράο άτομο έχει ήπια διάθεση και συμπεριφορά.
5 Một người nhu mì thì có tính mềm mại, hiền hậu qua thái độ và hành động.
Για να διαθέτει κάποιος ήπια ισχύ, πρέπει να είναι συνδεδεμένος.
Để có được quyền lực mềm, ta phải kết nối với nhau.
Ήπια πολύ κρασί.
Anh đã quá chén.
Και πάλι, επανενεργοποιήσαμε την ανάμνηση του μπλε κουτιού ενώ το ζώο λάμβανε μερικά ήπια ηλεκτροσόκ στα πόδια, ξαφνικά πάγωσε.
Một lần nữa, chúng tôi lại kích hoạt ký ức về chiếc hộp xanh trong khi con vật bị sốc nhẹ ở chân, và giờ nó sẽ ngay lập tức bất động.
Ορισμένοι μεταφραστές έχουν χρησιμοποιήσει λέξεις όπως «ήπια», «υπομονετική» και «στοχαστική».
Các dịch giả đã dùng những từ như “nhẹ nhàng”, “kiên nhẫn” và “quan tâm”.
Αντί, όμως, να απομακρύνει τον Οφνεί και τον Φινεές από το αξίωμά τους, ο Ηλεί απλώς τους επέπληξε ήπια, τιμώντας έτσι τους γιους του περισσότερο από τον Θεό.
Tuy nhiên, thay vì cách chức Hóp-ni và Phi-nê-a, Hê-li chỉ quở nhẹ họ, ông coi trọng con còn hơn là Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên 2:12-29).
Ήπια πολύ χθες βράδυ.
Có nghĩa là tối qua tôi đã uống rất nhiều.
Αλλά αν δε μάθουμε πώς να αναμιγνύουμε τη σκληρή με την ήπια ισχύ σε στρατηγικές τις οποίες αποκαλώ έξυπνη ισχύ τότε δεν πρόκειται να επιλύσουμε αυτά τα νέα είδη προβλημάτων που αντιμετωπίζουμε.
Nhưng trừ khi bạn học được cách hòa trộn quyền lực "cứng" và "mềm" lại thành một chiến lược tôi gọi là quyền lực "thông minh", thì bạn sẽ không giải quyết được những vấn đề đang mắc phải.
Πολύ ήπια το θέτεις.
Nói thế là còn nhẹ đấy.
Δεν ξέρουμε αν έχασε τις αισθήσεις του λόγω τις καρδίας ή κάποιου ήπιου εγκεφαλικού.
Ta đâu có biết ông ấy bị ngất là vì tim mạch hay đột quỵ nhẹ.
Συνταγογράφησα στον κύριο Τζάκσον, ήπια θεραπευτική αγωγή.
Tôi đã kê đơn cho Ngài Jackson một ít thuốc.
Ακόμη κι αν κόψει τη συζήτηση, η ήπια απόκρισή μας μπορεί να τον κάνει να σχηματίσει καλύτερη εντύπωση για το έργο των Μαρτύρων του Ιεχωβά.
Dù người đó cắt ngang câu chuyện, có thể lời giải đáp dịu dàng của chúng ta sẽ để lại cho người đó một cảm nghĩ tốt hơn đối với công việc rao giảng của Nhân-chứng Giê-hô-va.
Έτσι αναρωτήθηκα, θα μπορούσε το μέλλον για την Ινδία να είναι ένας συνδυασμός από αυτά τα πράγματα μαζί με κάτι άλλο, τη δύναμη του παραδείγματος, την έλξη του πολιτισμού της Ινδίας αυτό που, με άλλα λόγια, οι άνθρωποι αρέσκονται να αποκαλούν «ήπια δύναμη»;
Và tôi nghĩ rằng, có thể nào tương lai kêu gọi Ấn Độ trở thành là tổng hợp của những điều này cộng thêm một điều gì khác. quyền lực của nước mẫu, sự hấp dẫn của nền văn hóa Ấn Độ, điều gì, nói một cách khác, mọi người thường gọi là "quyền lực mềm."

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ήπια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.