iov trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iov trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iov trong Tiếng Rumani.

Từ iov trong Tiếng Rumani có các nghĩa là việc, công việc, việc làm, Việc làm, buôn bán cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iov

việc

(job)

công việc

(job)

việc làm

(job)

Việc làm

(job)

buôn bán cổ phần

(job)

Xem thêm ví dụ

Apoi Iehova l-a folosit pe acest Maestru pentru a aduce în existenţă, începând cu îngerii, toate celelalte lucruri (Iov 38:4, 7; Coloseni 1:16).
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
„Retractez şi mă căiesc în ţărână şi în cenuşă.“ — Iov 42:3, 6, NW.
Tôi lấy làm gớm-ghê tôi, và ăn-năn trong tro-bụi” (Gióp 42:3, 6).
Cum poţi răspunde la această provocare, astfel încât să-ţi dovedeşti integritatea, la fel ca Iov?
Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm?
Iov a trecut prin suferinţe cumplite.
Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực.
În final, după ce i s-a mai prelungit viaţa cu 140 de ani, „Iov a murit bătrân şi sătul de zile“. — Iov 42:10–17.
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
Cît de mult ar fi de dorit ca noi să-l imităm pe Iov şi să bucurăm inima lui Iehova, punîndu-ne încrederea în el şi evitînd să acordăm importanţă excesivă propriei noastre persoane şi bunurilor materiale pe care le-am putea cîştiga!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Cum îl considera Iehova pe Iov?
Đức Giê-hô-va nghĩ gì về Gióp?
Cum a definit Iov adevărata înţelepciune?
Gióp định nghĩa sự khôn ngoan thật như sao?
Pământul arid şi plin de praf se va transforma într-o „baltă“, unde vor creşte papirusul şi trestia. — Iov 8:11.
Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT.
Deşi în cea mai mare parte a vieţii sale personajul biblic Iov a fost un om sănătos şi prosper, el a făcut următoarea remarcă: „Omul născut din femeie are viaţa scurtă, dar plină de necazuri“. — Iov 14:1.
Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1.
18 Cum l-a ajutat pe Iov cunoștința exactă despre Dumnezeu.
18 Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời mang lại lợi ích cho Gióp ra sao?
Biblia îi numeşte pe îngeri „fiii“ lui Dumnezeu (Iov 1:6).
Kinh-thánh gọi các thiên sứ là “con trai” của Đức Chúa Trời (Gióp 1:6).
Ce exemplu excelent este Iov pentru creştinii căsătoriţi, atât bărbaţi, cât şi femei!
(Gióp 1:10; 42:12) Gióp đã để lại một gương mẫu thật tốt lành biết bao cho các tín đồ Đấng Christ đã kết hôn, cả nam lẫn nữ!
La puţin timp după aceea, Satan l-a lovit cu furuncule maligne din cap până-n picioare. — Iov, capitolele 1, 2.
Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2.
Aminteşte-ţi cuvintele pe care Bildad i le-a spus lui Iov: „Cum ar putea omul muritor să fie drept înaintea lui Dumnezeu?
Hãy nhớ những lời Binh-đát nói với Gióp: “Làm sao loài người được công-bình trước mặt Đức Chúa Trời?
(Psalm 34:18) În plus, ele vor reuşi să depăşească mai uşor această traumă dacă vor accepta sprijinul amabil şi plin de compasiune oferit de colaboratorii lor în credinţă din congregaţia creştină (Iov 29:12; 1 Tesaloniceni 5:14).
(Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Iov a fost un om integru.
Ông là người có lòng trung kiên.
Elihu a avut răbdare, a ascultat cu atenţie, a lăudat când a fost cazul şi a dat sfaturi ziditoare (Iov 32:6; 33:32).
Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32.
De ce a vorbit Iov despre viaţa sa de odinioară?
Tại sao Gióp kể lại đời sống trước kia của ông?
IEHOVA i-a permis lui Satan să pună la încercare loialitatea slujitorului său Iov.
Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan thử thách lòng trung kiên của người tôi tớ trung thành Ngài là Gióp.
• Care sunt câteva lucruri prezentate în capitolele 37 şi 38 din Iov pe care ştiinţa nu le poate explica în totalitate?
• Chương 37 và 38 của sách Gióp làm nổi bật một số điều gì mà các nhà khoa học không thể giải thích tường tận?
Iehova i-a vorbit lui Iov despre struţ, care „râde de cal şi de călăreţul lui“.
Đức Giê-hô-va nói với Gióp về “chim lạc-đà”, tức đà điểu “nhạo-báng ngựa và người cỡi ngựa”.
Iov l-a implorat pe Dumnezeu să-l elibereze – chiar prin moarte.
Gióp cầu xin Đức Chúa Trời giải thoát ông theo cách nào đó, ngay cả cho ông được chết
Iov, un bărbat fidel, ştia că după moarte avea să meargă în mormânt, în Şeol.
Người trung thành Gióp biết rằng khi chết ông sẽ đi xuống mồ mả, Sheol.
(Iov 38:9) Pe parcursul primei ‘zile’, această perdea de nori a început să se rărească, permițând luminii difuze să pătrundă în atmosferă.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iov trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.