invierno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invierno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invierno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ invierno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mùa đông, đông, 冬, 務冬. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invierno
mùa đôngnoun (estación del año) Durante el invierno duermo con dos frazadas. Suốt mùa đông, tôi ngủ với hai cái chăn |
đôngnoun Las cuatro estaciones del año son: primavera, verano, otoño e invierno. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. |
冬noun |
務冬noun |
Xem thêm ví dụ
Ese mismo año, un grupo de científicos hibernaron, los primeros humanos en experimentar el más largo y oscuro invierno de la Tierra. Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất. |
Perdimos nuestra red eléctrica completa a causa de la tormenta de hielo, cuando las temperaturas estaban en pleno invierno de Quebec, de -20 oC a -30 oC. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
Ya son diez inviernos. Đã mười mùa đông trôi qua rồi... |
Sin embargo, la fiesta que se menciona en Juan 10:22 se celebraba en invierno y conmemoraba la rededicación del templo de Jehová en el año 165 antes de nuestra era. Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN). |
El invierno es mágico. Mùa đông giống như ảo thuật vậy. |
"Un edificación de arcilla no puede sostenerse en invierno, y Francis quiere que lo usemos para construir una escuela. "Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học. |
Un pequeño número de estos instalados en camiones sirvieron en combate en la Guerra de Invierno. Một số khẩu đã được gắn trên xe tải và tham gia chiến đấu trong cuộc chiến mùa Đông. |
Esos animales nunca han conocido condiciones de invierno y no serán privados de alimentación en los meses venideros. Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn. |
El diseñador Peter Minshall es reconocido no sólo por sus disfraces para el Carnaval, sino también por su papel en las ceremonias de apertura de los Juegos Olímpicos de Barcelona 1992, la Copa Mundial de Fútbol de 1994, las Juegos Olímpicos de Atlanta 1996, las Olimpíadas de Invierno 2002, por las que ganó un Premio Emmy y la rapera de origen trinitense, Nicki Minaj. Nhà thiết kế thương hiệu Mas Peter Minshall không chỉ nổi tiếng về các trang phục dành cho lễ hội mà còn về vai trò của ông trong lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 1992, Giải vô địch bóng đá thế giới 1994, Thế vận hội Mùa hè 1996 và Thế vận hội Mùa đông 2002, và ông đã đoạt một Giải Emmy. |
El invierno está aquí. Mùa đông đã tới rồi. |
Para pasar el invierno en las llanuras, a veces el cerebro vence al músculo. Để vượt qua mùa đông trên đồng cỏ này, thỉnh thoảng đầu óc phải thắng cơ bắp. |
Existe un registro en el que figura Noether como profesora de cursos que duraron al menos cinco semestres en Gotinga: Invierno de 1924/25: Gruppentheorie und hyperkomplexe Zahlen (Teoría de grupo y números hipercomplejos) Invierno de 1927/28: Hyperkomplexe Grössen und Darstellungstheorie (Cantidades hipercomplejas y teoría de la representación) Verano de 1928: Nichtkommutative Algebra (Álgebra no conmutativa) Verano de 1929: Nichtkommutative Arithmetik (Aritmética no conmutativa) Invierno de 1929/30: Algebra der hyperkomplexen Grössen (Álgebra de cantidades hipercomplejas) Estos cursos con frecuencia precedían a publicaciones importantes en estas áreas. Noether có ít nhất 5 học kỳ giảng dạy tại Göttingen: Mùa đông 1924/25: Gruppentheorie und hyperkomplexe Zahlen (Lý thuyết nhóm và số siêu phức) Mùa đông 1927/28: Hyperkomplexe Grössen und Darstellungstheorie (Các đại lượng siêu phức và lý thuyết biểu diễn) Mùa hè 1928: Nichtkommutative Algebra (Đại số không giao hoán) Mùa hè 1929: Nichtkommutative Arithmetik (Số học không giao hoán) Mùa đông 1929/30: Algebra der hyperkomplexen Grössen (Đại số các đại lượng siêu phức). |
Y se acerca el invierno. Mùa đông đang tới. |
Los indígenas dicen que es el verano que regresa brevemente cazado por el invierno. Vào mùa hè ngắn ngủi đó, người Ấn Độ đi săn bắn để chuẩn bị qua đông. |
—No, señor, trabajo en su patio en otoño y en invierno. “Không, thưa ngài, tôi làm việc trong sân nhà ông ấy vào mùa Thu và mùa Đông. |
Este es el lago Baikal en pleno invierno siberiano. Đây là hồ Baican ở điểm khốc liệt nhất của mùa đông Siberia. |
Sí, todo hacía creer que antes de finalizar el invierno... tất cả làm tôi tin tưởng rằng trước khi mùa đông hết... |
¿Dónde estábais todos durante el invierno? Mùa đông mọi người trốn hết ở đâu vậy? |
A diferencia del buey almizclero, el caribú pone rumbo al sur para pasar el invierno, pero es un largo y difícil viaje. Không giống bò xạ, tuần lộc Caribu hướng về phía Nam vào mùa đông, nhưng đó là một cuộc hành trình dài và gian khổ. |
¿Fue en la primavera o invierno pasado? Cuối mùa xuân hoặc mùa đông? |
Debido a sus características este río no asegura el abastecimiento de agua a los núcleos de población en la época estival y, por ello, a finales de 1960 se construyó el embalse de Santa Teresa, con una capacidad de 496 millones de metros cúbicos que aseguraba y regulaba el abastecimiento de agua en verano así como laminaba las grandes avenidas en época de invierno. Do các đặc trưng của mình (ngắn, trong khu vực có khí hậu Địa Trung Hải) nên con sông này không đảm bảo việc cung cấp nước cho các trung tâm dân cư về mùa hè và vì thế vào cuối thập niên 1960 người ta đã cho xây dựng đập Santa Teresa với dung tích 496 triệu mét khối để điều chỉnh sự cung cấp nước trong mùa hè và làm giảm ngập lụt trong mùa đông. |
Hay una cita famosa de Shakespeare de " Cuento de Invierno " donde describe la adolescencia así: Có một câu nói nổi tiếng của Shakespeare từ " The Winter's Tale " nơi mà ông mô tả tuổi thiếu niên như sau: |
Te recuerdo que fuiste tú quien inició todo y quien vino a golpear a mi puerta el invierno pasado. Tôi muốn nhắc lại, chính cô là người đã bắt đầu mối quan hệ này, và chính cô là người đã đến gõ cửa nhà tôi mùa đông năm ngoái. |
Se cree que, como consecuencia, durante la hambruna del invierno de 1944 a 1945, por lo menos diez mil civiles murieron de desnutrición. Người ta cho rằng có ít nhất 10.000 thường dân chết vì thiếu ăn trong nạn đói mùa đông (Hunger Winter) 1944/1945. |
De manera similar, la Enciclopedia Hispánica afirma: “La fecha del 25 de diciembre para la celebración de la Navidad no se debe a un estricto aniversario cronológico, sino a la cristianización (sustitución con motivos cristianos) de las fiestas del solsticio de invierno que se celebraban en Roma”. Cuốn Enciclopedia Hispánica (Bách khoa tự điển Tây Ban Nha) cũng nhận xét tương tự: “Việc cử hành Lễ Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12 không phải dựa trên sự tính toán niên lịch chính xác, mà đúng hơn là nhằm Ki-tô hóa các lễ mừng đông chí ở La Mã”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invierno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới invierno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.