inventividade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inventividade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inventividade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ inventividade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là óc sáng tạo, tài sáng chế, nhanh trí, tài phát minh, sự sáng chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inventividade
óc sáng tạo(imaginativeness) |
tài sáng chế(inventiveness) |
nhanh trí
|
tài phát minh(inventiveness) |
sự sáng chế(invention) |
Xem thêm ví dụ
Como pode a inventividade ajudar-nos a levar uma vida abnegada? Sự khôn khéo có thể giúp chúng ta thế nào để sống đời sống tự hy sinh? |
16 Às vezes requer apenas um pouco de inventividade para aproveitarmos o pleno potencial de servir a Jeová com espírito abnegado. 16 Đôi khi chỉ cần một chút khôn khéo là chúng ta có thể dùng trọn khả năng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va với tinh thần tự hy sinh. |
Ele, certamente, não poderia chegar a ter apreço da beleza e da música, a capacidade de olhar para o passado e para o futuro, a inventividade, a consciência do que é certo e do que é errado, bem como as maravilhosas qualidades da benignidade e do amor, por uma evolução por mero acaso! Nếu quả thật con người chỉ tiến hóa theo một cách ngẫu nhiên thì đã không có thể chứng tỏ họ thích thú cái đẹp, âm nhạc, không có khả năng nhìn lại trong quá khứ và vào tương lai, không có óc sáng kiến, không có lương tâm để phân biệt phải trái và không có những đức tính tuyệt diệu như sự nhân từ và yêu thương! |
Comparados com o grau de inventividade e complexidade demonstrado pelo mecanismo molecular da vida, até mesmo os nossos mais avançados [produtos] parecem rústicos. So với sự khéo léo và độ phức tạp bày tỏ qua bộ máy phân tử của sự sống, thì ngay cả những [máy móc] tân tiến nhất của chúng ta đều có vẻ vụng về. |
Continuar a prover os suprimentos requer coragem, fé em Jeová e, muitas vezes, bastante inventividade. Việc cung cấp có khi cần nhiều can đảm, đức tin nơi Đức Giê-hô-va và lắm khi nhiều khéo léo. |
Escrevendo sobre um lugar de alta criminalidade, um escritor falou da “inventividade e perseverança de milhares de brasileiros que conseguem viver com certa dignidade e decência em condições extremamente difíceis de vida”. Bàn về một vùng đầy tội ác, một tác giả nói đến “sự khôn khéo và kiên trì của hàng ngàn người Ba Tây, vì họ đã giữ được phẩm cách và sự tươm tất dù sống trong tình trạng vẫn còn khó khăn”. |
Referindo-se novamente aos escritos gregos, ele disse: “Visto, pois, que somos progênie de Deus, não devemos imaginar que o Ser Divino seja semelhante a ouro, ou prata, ou pedra, semelhante a algo esculpido pela arte e inventividade do homem.” Nhắc lại lời trích từ các tác phẩm Hy Lạp, ông nói: “Là con cháu của Đức Chúa Trời, chúng ta chớ nên nghĩ ngài giống như vàng, bạc, đá, hay vật được tạc nên bởi nghệ thuật và cách thiết kế của con người” (Công 17:29). |
A inventividade e a iniciativa produziram bons resultados. Sự khôn khéo và sáng kiến mang lại kết quả tốt. |
A Bíblia está cheia de matéria, que só precisa de inventividade parental e de cordialidade para torná-la agradável à criança. Kinh-thánh có đầy đề tài, chỉ cần khéo léo và nhiệt thành một chút là cha mẹ có thể biến những đề tài ấy thành những câu chuyện thật hứng thú đối với con trẻ. |
Ao mesmo tempo, ele mesmo agia para aliviar a situação, usando de inventividade para escapar dos perseguidores. Đồng thời, ông đã chủ động làm nhẹ bớt tình cảnh, bằng cách dùng mưu trí để thoát khỏi những kẻ đuổi bắt ông. |
Quando falou aos gregos em Atenas, Paulo disse: “Não devemos imaginar que o Ser Divino seja semelhante a ouro, ou prata, ou pedra, semelhante a algo esculpido pela arte e inventividade do homem. Đứng trước những người Hy Lạp ở thành A-thên, Phao-lô nói: “[Chúng ta] chớ nên ngờ rằng Chúa giống như vàng, bạc, hay là đá, bởi công-nghệ và tài-xảo của người ta chạm-trổ nên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inventividade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới inventividade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.