inventar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inventar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inventar trong Tiếng Rumani.
Từ inventar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kiểm kê, bảng kê, tài khoản, sự kiểm kê, bản kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inventar
kiểm kê(inventory) |
bảng kê(list) |
tài khoản
|
sự kiểm kê(inventory) |
bản kê(inventory) |
Xem thêm ví dụ
Tabloul este păstrat de urmașii săi până în 1949, când este lăsat moștenire de către nepoata sa Eugénie Bonaparte, prințesă de Moscova, Muzeului național din Castelul Malmaison (inventar MM 7149). Đệ nhất tổng tài vượt dãy Anpơ được lưu giữ tại đây cho tới năm 1949 thì được cháu gái của Joseph Bonaparte là Eugénie Bonaparte, Công chúa của Moskva tặng cho bảo tàng quốc gia Pháp ở Lâu đài Malmaison, bức tranh được đánh mã số MM 7149. |
Congregaţia coordonatoare va primi trei formulare Inventarul literaturii (S-18). Mỗi hội thánh điều phối việc đặt sách báo sẽ nhận được ba Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18). |
Apoi am inventariat împreună cu ea caracteristicile aptitudinilor şi elementelor diferiţilor dansatori care câştigaseră campionate. Sau đó, cùng với cô ấy, tôi làm một bản tóm tắt các khả năng và yếu tố của các vũ công khác nhau, những người đã giành giải vô địch. |
Credeam că stai toată ziua să faci inventarul. Tớ tưởng cậu phải làm việc. |
Nu au facut un " inventar ". Họ còn không làm thống kê. |
El ne-a spus cum tura de noapte ar elimina de droguri de păpuși, înainte de returnarea acestora inventarul. Ông ta khai cách mà các công nhân trực đêm lấy ma túy ra khỏi búp bê trước khi nhập kho chúng. |
Dacă pot intra în inventarul spitalului şi să înregistrez un deficit de sânge grupa O negativ, aş putea bloca intervenţia chirurgicală fără a încălca vreuna dintre regulile lui Wesley. Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley. |
De asemenea, înainte de a comanda alte publicaţii, faceţi inventarul celor pe care le aveţi acasă, astfel încât să evitaţi risipa. Để khỏi phí phạm, hãy kiểm kê những gì bạn có ở nhà trước khi lấy thêm ấn phẩm khác. |
Iar eu am zis: „Stai puțin, pentru zero dolari pe oră aș «angaja» 10 000 de muncitori care să vină la depozit în fiecare dimineață la ora 8, să meargă în depozit, să ia un articol de inventar și apoi să stea așa. Và tôi đã nói, "Khoan, 0 đô 1 giờ, điều tôi sẽ làm là "thuê" 10.000 công nhân đến nhà kho vào mỗi 8 giờ sáng, bước vào trong nhà kho và chọn 1 món hàng, và sau đó chỉ đứng tại chỗ. |
Un buchet, toate realizate în acest timp pentru inventar și toate făcute la același număr, un Natalie Mendoza, 28. Một chuỗi cuộc gọi, không rõ thời gian và đến cùng một số, Natalie Mendoza, 28 tuổi. |
Imi stiu inventarul. Tôi biết hàng hoá của tôi mà. |
Prima mea carte s-a numit „Customizarea în masă”, a fost amintită de câteva ori ieri -- și cum am descoperit această progresie a valorilor economice a fost înțelegând că personalizarea unui bun se transformă automat într-un serviciu, fiindcă a fost făcută doar pentru o persoană anume, fiindcă nu a fost inventariată, ci a fost livrată la cerere acelei persoane anume. Cuốn sách đầu tiên của tôi có tựa đề "Tùy Biến Đại Trà" -- hôm qua nó đã xuất hiện một vài lần -- tôi đã khám phá ra tiến trình của giá trị kinh tế nhờ phát hiện ra rằng tự động tùy biến một mặt hàng sẽ biến nó thành một dịch vụ vì nó chỉ được làm cho một cá nhân nhất định, vì nó không được kiểm kê, và được giao do yêu cầu của riêng cá nhân đó. |
În inventarul vostru, mi s-a spus, este un specimen pe care vreau foarte mult să îl cumpăr. Giờ, trong số hàng của các vị, tôi được niềm tin dẫn dắt rằng có một tên tôi rất mong có được. |
▪ Inventarul anual al stocurilor de literatură şi de reviste trebuie făcut până la data de 31 august 2002. ▪ Hội thánh nên kiểm kê sách báo và tạp chí tồn kho hàng năm vào ngày 31-8-2002 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Trebuie să facem inventarul. Chúng ta cần kiểm tra vũ khí. |
Sunt responsabil pentru inventar, vânzări, servirea clienţilor. Tôi phụ trách hàng tồn kho, hàng hóa, chăm sóc khách hàng. |
Ne facem un mic inventar de sine. Hãy tìm kiếm trong con người mình và thu tất cả can đảm lại. |
▪ Fiecare congregaţie va primi trei formulare Inventarul literaturii (S(d)-18). ▪ Mỗi hội thánh sẽ nhận được ba mẫu Phiếu kiểm kê sách báo (S(d)-18). |
Inainte de inventar se intocmeste un contract. Cô phải ký hợp đồng trước khi tiếp tục kiểm kê. |
Acest inventar se aseamănă cu cel lunar efectuat de coordonatorul literaturii, iar totalurile trebuie trecute pe formularul Inventarul literaturii (S-18). Việc kiểm kê hàng năm tương tự như việc kiểm kê sách báo hàng tháng của anh điều phối sách báo, và nên ghi tổng số vào Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18). |
Pe lângă inventar, probabil una dintre cele mai importante caracteristici ale jocului este abilitatea jucătorului de a face decizii în locul personajului principal și anume Comandantul Shepard. Nguồn gốc, chỉ có một hiệu ứng nhỏ trong trò chơi, mặc dù rất nhiều nhân vật sẽ tham chiếu đến nền lựa chọn của người chơi khi nói chuyện với Tư lệnh Shepard. |
Să nu cumperi un magazin de surf, priveşte inventarul ăsta. Chưa bao giờ mua một cửa hàng bán đồ lướt sóng, nhìn xem đống đồ này đi. |
Voi face inventarul chiloţilor roşii. Em phải kiểm tra kho chứa quần lót đỏ của em đã. |
(Râsete) Deci fie că ai două, douăzeci sau două sute de posturi, algoritmii traseelor și ai inventarului pur și simplu funcționează. (Cười) Vậy dù bạn đang có 2 trạm, 20 trạm hay 200 trạm lấy hàng, các giải thuật hoạch định đường đi và mọi giải thuật tồn kho vẫn vận hành được. |
Vă las inventarul. Để tôi đưa ông bản kiểm kê. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inventar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.