intrinsec trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intrinsec trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrinsec trong Tiếng Rumani.
Từ intrinsec trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bản chất, nội tại, ở bên trong, bên trong, thực chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intrinsec
bản chất(intrinsic) |
nội tại(intrinsic) |
ở bên trong(intrinsic) |
bên trong(intrinsic) |
thực chất(intrinsic) |
Xem thêm ví dụ
Deoarece arta și politica sunt îngemănate intrinsec și implicit tot timpul, ar fi posibil ca o relație deosebită să fie inserată aici în unicitatea ei. Nghệ thuật và chính trị từ lâu đã có quan hệ tiềm tàng với nhau vậy có thể một mối quan hệ rất đặc biệt nào đó sẽ được tạo dựng ở đây bởi tính đặc biệt này. |
Interesant este ca daca va uitati la produsele care au o componenta ridicata din ceea ce s-ar putea numi valoare a mesajului un procent mai mare al valorii intangible, in comparatie cu valoarea lor intrinseca: Sunt cel mai adesea egalitare. Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân. |
Şi de asemenea trebuie să fie intrinsec interesantă. Và bạn cũng phải làm giáo dục thú vị một cách thực chất. |
Este una din curiozitățile erei noastre istorice că în timp ce surplusul cognitiv devine o resursă pe care putem proiecta, științele sociale încep deasemenea să explice cât de importante sunt pentru noi propriile motivații intrinseci, cât de mult facem lucruri fiindcă ne place să le facem, decât pentru că ne-a spus șeful să le facem, sau fiindcă suntem plătiți să le facem. Đó là 1 trong những điều tò mò trong kỷ nguyên lịch sử của chúng ta khi mà thặng dư nhận thức trở thành 1 tài nguyên chúng ta có thể thiết kế, các ngành khoa học xã hội đang bắt đầu giải thích tầm quan trọng của các động lực bên trong đối với con người, chúng ta làm việc bao nhiêu vì sở thích, chứ không phải vì ông chủ yêu cầu phải làm, hoặc vì chúng ta nhận lương để làm các công việc đó. |
Faptul că metodele lui Aaron Ben Aşer au devenit varianta acceptată în final nu se datorează superiorităţii lor intrinseci. Sở dĩ người đời sau này chấp nhận phương pháp của Aaron Ben Asher không phải vì phương pháp này thừa kế một di sản quí phái. |
Ceea ce de asemenea mă interesează este: Este posibil să se separe intrinsec şi extrinsec frumuseţea? Điều mà tôi cũng thấy hứng thú nữa là: Liệu có thể tách rời vẻ đẹp bản chất và vẻ đẹp bề ngoài? |
În urma studiilor efectuate sub coordonarea sa, Michael Kosfeld, profesor de management al afacerilor la Universitatea din Frankfurt (Germania), a ajuns la concluzia că încrederea este „un element biologic intrinsec naturii umane“. Qua những cuộc thử nghiệm, ông Michael Kosfeld, giáo sư khoa quản trị kinh doanh tại trường đại học Frankfurt ở Đức kết luận rằng tin nơi người khác là “đặc tính sinh học của con người”. |
Prin asta, vrea să spun, lucrurile intrinsec frumoase, doar ceva care este nemaipomenit de frumos, care este universal frumos. Ý tôi là, những vẻ đẹp thuộc về bản chất, những thứ đẹp một cách sắc sảo và thanh tú, mới thực sự là vẻ đẹp toàn diện. |
În acest caz aplicaţia, ea însăşi e piesa, iar arhitectura peisajului e intrinsec legată de ceea ce auzi. Trong trường hợp này, ứng dụng, chính nó, là một tác phẩm và người kiến trúc sư là bản chất cho những trải nghiệm âm nhạc. |
Numai lumina sau alte unde care nu au masă intrinsecă se pot deplasa cu viteza l uminii . Chỉ có ánh sáng hoặc các sóng khác không có khối lượng nội tại là có thể chuyển động với vận tốc ánh sáng. |
DE LA un capăt al pământului la altul, viaţa lui Isus din Nazaret — un bărbat tânăr care a schimbat cursul istoriei omenirii — a devenit o parte intrinsecă a societăţii. TRÊN khắp thế giới câu chuyện về Chúa Giê-su người Na-xa-rét—một người trẻ tuổi đã thay đổi đường hướng lịch sử nhân loại—đã ăn sâu vào cấu trúc xã hội. |
Am putea spune că, într-un anumit sens, bunătatea este o calitate intrinsecă a lui Iehova. Vậy, theo một nghĩa nào đó, chúng ta có thể nói sự tốt lành chan chứa trong Đức Giê-hô-va. |
Nu există nimic intrinsec dulce în miere. Về bản chất mật không có gì ngọt cả. |
Această compasiune este de fapt o calitate umană intrinsecă. Lòng trắc ẩn thực sự là một phẩm chất mang tính di truyền của con người. |
Și nu există nimic intrinsec sexy în legătură cu aceste tinere doamne. Và những cô gái này cũng chẳng có gì sexy về bản chất. |
Ce au făcut ei, au creat un element de construcţie intrinsec pentru a îmbunătaţi calitatea spaţiului care înconjoară vizitatorii muzeului. Những gì họ làm là tạo ra một yếu tố xây dựng tổng thể để cải thiện chất lượng không gian xung quanh những vị khách tham quan bảo tàng. |
Bob Jacklovich şi John Lamb de la compania Ford Motor, pe vremea când Ford cheltuia mari sume de bani pe cercetare fundamentală, au descoperit o modalitate de a construi un spectroscop ce era intrinsec la scară nano. Bob Jacklovich và Jonh Lamd ở công ty Ford Motor, khi hãng Ford đang dành một số tiền lớn vào nghiên cứu căn bản, họ đã phát hiện ra cách chế tạo một kính quang phổ kích cỡ nano ở bên trong. |
El înţelege, de asemenea, că puterea vindecării face parte intrinsecă din ispăşirea lui Isus Hristos. Nó cũng hiểu rằng quyền năng của sự chữa lành là vốn có trong Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Medii intrinsec sigure cum e o fabrică petrochimică-- nu se pot folosi frecvențe radio, care pot genera scântei la antene, dar se poate folosi lumina-- se observă destulă lumină acolo. Các môi trường an toàn về bản chất như là nhà máy hóa dầu này -- các bạn không thể dùng RF, chúng có thể tạo ra tia lửa từ ăng-ten, nhưng có thể dùng ánh sáng -- các bạn thấy nhiều đèn. |
Pentru Cantor, perspectivele matematice erau legate în mod intrinsec de implicațiile lor filosofice și teologice – el identifica Infinitul Absolut(d) cu Dumnezeu, și considera că lucrarea lui despre numerele transfinite i-a fost direct comunicată lui de către Dumnezeu, care l-a ales pe Cantor să le dezvăluie lumii. Đối với Cantor, những quan điểm toán học của ông gắn bó nội tại với những ngụ ý triết học và thần học của chúng; ông đồng nhất cái Vô hạn Tuyệt đối với Chúa Trời và ông xem công trình về số siêu hạn của minh đã được mặc khải cho ông trực tiếp từ Chúa-đấng chọn Cantor để hiển lộ chúng cho thế giới. |
El a spus: „Te iubesc pentru ceea ce eşti intrinsec şi etern”. Anh ấy nói: “Anh yêu em vì bản chất vĩnh cửu của con người em.” |
Ce vreau să demonstrez cu aceste două exemple e că nu există o valoare intrinsecă a unui dolar sau a unei pietre sau monede. Điều tôi muốn nhấn mạnh khi đưa ra hai ví dụ này đó là không tồn tại giá trị vốn có nào về một tờ đô la hay tảng đá hay đồng xu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrinsec trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.