interrupted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interrupted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interrupted trong Tiếng Anh.
Từ interrupted trong Tiếng Anh có các nghĩa là gián đoạn, ngắt quãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interrupted
gián đoạnadjective We interrupt this programme for a special bulletin. Chương trình bị gián đoạn bởi bản tin đặc biệt. |
ngắt quãngadjective Anyway, before I was so rudely interrupted... Dù sao thì, trước khi tôi bị ngắt quãng... |
Xem thêm ví dụ
The exhaling sounds of the language interrupted by glottal stops, its numerous successive vowels (as many as five in a single word), and its rare consonants drove the missionaries to despair. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Why do you keep interrupting me? Sao cô cứ chen ngang vào tôi? |
Father went on as if there had been no interruption. Bố tiếp tục kể chuyện như thể chưa từng có bất cứ gián đoạn nào. |
You interrupted my favourite dream! Và các anh đã phá hỏng giấc mơ yêu thích của tôi. |
The Sultan of Brunei can be thought of as synonymous with the ruling House of Bolkiah, with descendency being traced from the 1st sultan, temporarily interrupted by the 13th sultan Abdul Hakkul Mubin who in turn was deposed by a member of the House of Bolkiah. Sultan của Brunei có thể được coi là đồng nghĩa với sự cầm quyền của nhà Bolkiah, với hậu duệ bắt nguồn từ vị sultan thứ nhất, tạm thời bị gián đoạn bởi vị sultan thứ 14 là Abdul Hakkul Mubin lần lượt bị phế bỏ bởi một thành viên của nhà Bolkiah. |
10 The Sermon on the Mount, referred to at the outset, is the largest collection of Jesus’ teachings not interrupted by narrative or the words of others. 10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác. |
When you talk to strangers, you're making beautiful interruptions into the expected narrative of your daily life and theirs. Khi bạn trò chuyện với người lạ, bạn biến những cuộc gặp bất ngờ đẹp đẽ thành lời tự sự về cuộc đời mình, và đời họ. |
Francis began his career with non-league club Cheltenham Town in 1938, however Francis' time at Cheltenham was interrupted by World War II. Francis bắt đầu sự nghiệp với câu lạc bộ non-league Cheltenham Town năm 1938, tuy nhiên thời gian của Francis ở Cheltenham bị gián đoạn bởi Thế chiến thứ hai. |
I didn' t want to interrupt you Nó nghe hay đấy |
Sorry, didn't mean to interrupt. Xin lỗi, tôi không định cắt ngang. |
Oh, I'm sorry for interrupting. Ồ, tôi xin lỗi đã ngắt lời. |
The more interruptions we get externally, it's conditioning and training us to interrupt ourselves. Càng bị gián đoạn bởi tác động bên ngoài, càng tạo điều kiện và rèn luyện chúng ta tự làm gián đoạn bản thân. |
Anything that opposes Christ or His doctrine will interrupt our joy. Bất cứ điều gì chống lại Đấng Ky Tô hay giáo lý của Ngài sẽ làm gián đoạn niềm vui của chúng ta. |
In 1944, his studies were interrupted by his military service as a U.S. Navy radio operator during World War II. Năm 1944, việc học của ông bị gián đoạn vì thi hành nghĩa vụ quân sự, như một hiệu thính viên radio ở Hải quân Hoa Kỳ trong thế chiến thứ hai. |
Achaemenid Persian hegemony over Macedonia was briefly interrupted by the Ionian Revolt (499–493 BC), yet the Persian general Mardonius brought it back under Achaemenid suzerainty. Bá quyền của nhà Achaemenes đối với Macedonia đã bị gián đoạn trong một thời gian ngắn bởi cuộc nổi dậy của người Ionia (499–493 TCN), dẫu vậy vị tướng Ba Tư Mardonius đã đưa nó quay trở lại nằm dưới quyền bá chủ của nhà Achaemenes. |
This diabolical scheme would have the effect of interrupting the operation of the Kingdom covenant with David. Âm mưu này của ma quỉ có tác dụng làm gián đoạn giao ước Nước Trời mà Đức Giê-hô-va đã lập với Đa-vít. |
We're undergoing a journey, and you've interrupted it. Ta đang thực hiện 1 hành trình, và cô đang làm nó gián đoạn. |
Allocating time to perform one activity does not mean that it will receive attention if constant interruptions and distractions come across. Việc phân bổ thời gian để thực hiện một hoạt động không có nghĩa là nó sẽ nhận được sự chú ý nếu thấy sự gián đoạn liên tục và sự phân tâm. |
Now, around chapter 12 - - and I'm sorry to interrupt - - but it's at this point in the story that it's pretty obvious that I completely side with the girl. Bây giờ, ở chương 12 - và tôi xin lỗi làm gián đoạn - nhưng vào thời điểm này trong câu chuyện đã khá rõ ràng rằng tôi hoàn toàn đứng về phía cô gái. |
Most people admit they have a hard time avoiding or preventing interruptions. Hầu hết mọi người đều thừa nhận họ khó tránh hoặc khó ngăn chặn được hiện tượng ngắt quãng. |
This time, however, it was the prosecutor who was interrupted and pointedly questioned by four of the justices. Tuy nhiên, lần này, chính công tố viên này đã bị cắt lời và bị bốn thẩm phán thẩm vấn. |
'If any one of them can explain it,'said Alice, ( she had grown so large in the last few minutes that she wasn't a bit afraid of interrupting him, )'I'll give him sixpence. " Nếu bất kỳ một trong số họ có thể giải thích nó, " Alice nói, ( cô đã phát triển rất lớn trong cuối cùng vài phút, cô không phải là một chút sợ gián đoạn anh ta ) " Tôi sẽ cho anh ta đồng sáu xu. |
Owing to heavy rain which further flooded the cave entrance, searches were periodically interrupted. Do mưa liên tục tiếp tục tràn ngập lối vào hang, việc tìm kiếm phải bị gián đoạn theo định kỳ. |
Be tactful; don’t interrupt and try to take control. Hãy tế nhị; đừng cắt lời ai và đừng tìm cách chi phối cuộc nói chuyện. |
Sir, sorry to interrupt, but it's very important. Em xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng chuyện quan trọng lắm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interrupted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interrupted
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.