interior trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interior trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interior trong Tiếng Rumani.

Từ interior trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bên trong, trong, nội bộ, ở trong, phía trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interior

bên trong

(indoors)

trong

(inner)

nội bộ

(inner)

ở trong

(inner)

phía trong

(interior)

Xem thêm ví dụ

În timpul spectacolului, un glas interior i-a spus să meargă în hol după program şi acolo, un bărbat cu o jachetă albastră îi va spune ce să facă.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Acoperişul este susţinut prin creerea unei diferenţe dintre presiunea aerului din exterior şi interior.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Am auzit de cadavrul cu băşici purulente din interiorul zidurilor cetăţii.
Chúng tôi có nghe về một xác chết đầy mụn mủ đã chết trong thành phố.
Ne-am luat cookie-uri și tort în interiorul, daca...
Có bánh quy và bánh ngọt đấy, nếu bạn...
Chiar mai mult -- ceva ce poate într-adevăr uimi --- ce am să vă arăt în continuare, e sondarea dedesubtul suprafeţei creierului și examinarea în interiorul creierului viu a conexiunilor reale, căilor reale.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
declaraţie interior
khai báo nội thất
Mediumurile spiritiste promit să umple acest gol interior.
Những người đồng cốt hứa họ sẽ thực hiện được ước muốn ấy.
„Biserica condamnă fără echivoc rasismul, inclusiv orice formă de rasism din trecut săvârșită de către persoane atât din interiorul, cât și din afara Bisericii.
“Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội.
Ceea ce as dori să fac este să coborâm până la nivelul rigolelor, și chiar mai mult, în interiorul canalelor pentru că vreau să vorbesc despre diaree.
Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy.
Alți cercetători au dedus prin studii similare faptul că bacteriile se dezvoltă chiar și în interiorul rocilor la o adâncime de 580 de metri sub fundul oceanic cu o adâncime de 2,6 kilometri, din apropiarea coastei nord-vestice a Statelor Unite.
Các nghiên cứu khác liên quan cũng chỉ ra rằng chúng có thể sống bên trong các đá ở độ sâu 1900 feet bên dưới đáy biển và cách ngoài khơi bờ biển tây bắc Hoa Kỳ 8500.
Clientul corpolent umflat pieptul cu un aspect de mândrie unele mici şi scos un ziar murdar şi încreţită din buzunarul interior al lui manta.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
De aceea, procesul de aderare la UE, efortul Turciei de a adera la U. E. a fost susținut în interiorul Turciei de către musulmanii practicanți, în timp ce alte națiuni laice s- au împotrivit.
Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó.
Trăieşti cu asta sau te mănâncă din interior.
Cháu phải học cách chấp nhận.
Echipa de căutări a auzit împuşcături în interiorul criptei.
Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ.
Deci văzut din interior nu arată foarte complicat, corect?
Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không?
În interiorul castelului se află Bazilica Sfinților Petru și Paul, precum și Cimitirul Vyšehrad, care conține mormintele multor oameni celebri din istoria Cehiei cum ar fi Antonín Dvořák, Bedřich Smetana, Karel Čapek și Alfons Mucha.
Trong lâu đài có Nhà thờ Thánh Peter và Thánh Paul, cũng như nghĩa trang Vysehrad, chứa hài cốt của nhiều người nổi tiếng từ lịch sử Séc, trong đó có Antonín Dvořák, Bedřich Smetana, Karel Čapek và Alphonse Mucha.
Să cunoşti planul clădirii, să înţelegi rutina şi să ai ajutor din exterior sau din interior.
Hiểu rõ kết cấu nhà tù, Nắm bắt lịch trình hàng ngày và sự giúp đỡ từ bên ngoài.
Oamenii sunt de fapt prizonieri în interiorul propriului corp, dar au conştiinţă.
Và người ta, trong tình trạng đó, thực ra giống như bị giam cầm trong cơ thể của chính họ, nhưng họ vẫn có tư duy, vẫn có tinh thần.
În conștientizarea dialogului interior.
Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm.
Deci, în cel mai rece loc de pe Pământ, ei lucrează în interiorul unui frigider.
Vậy là, ở nơi lạnh nhất trên trái đất, họ phải làm việc trong một chiếc tủ lạnh.
De la această sudură pornesc spre interiorul corpului vitros mici fibrile.
Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch.
Îl încercau sentimente de inferioritate, simţea un gol interior şi ajunsese la capătul puterilor; în cele din urmă, şi-a călcat peste mândrie şi s-a întors în satul său natal.
Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng.
Dar, oh, ucigaşii sunt în interiorul taberelor.
Nhưng bọn giết người cũng ở đang ở đó.
Faptul de a lua din împărtăşanie în fiecare săptămână asigură speranţă divinităţii din interiorul nostru şi noi ne amintim de El.
Việc dự phần Tiệc Thánh mỗi tuần mang đến hy vọng cho thiên tính ở bên trong chúng ta và chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô.
De la mai multe surse din interiorul guvernului.
Nhiều nguồn tin bên trong chính phủ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interior trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.