integrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ integrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ integrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nội tại, thực chất, gắn liền, toàn diện, thông minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ integrado

nội tại

(intrinsic)

thực chất

(intrinsic)

gắn liền

(built-in)

toàn diện

(comprehensive)

thông minh

(comprehensive)

Xem thêm ví dụ

La canción estaba integrada en un megamix.
Tất cả những bài hát đều cùng nhau kết hợp thành một bản megamix.
Integrados con Google AdWords, los usuarios ahora pueden revisar las campañas en línea mediante el seguimiento de la calidad de la página de destino y las conversiones (objetivos).
Được tích hợp với AdWords, người dùng có thể xem lại chiến dịch trực tuyến bằng cách theo dõi chất lượng và chuyển đổi trang đích đến (mục tiêu).
Puede crear variables personalizadas para aplicaciones en Google Tag Manager si las variables integradas no satisfacen sus necesidades específicas.
Tạo biến cho thiết bị di động do người dùng xác định tùy chỉnh trong Trình quản lý thẻ của Google để phù hợp với các yêu cầu cụ thể mà có thể các biến tích hợp chưa xử lý.
A pesar de la asombrosa diversidad de formas y funciones, las células constituyen una compleja red integrada.
Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp.
Antes de Windows 8, sólo las versiones integradas de Windows, como Windows Embedded Standard 7 , admitían el arranque desde dispositivos de almacenamiento USB. En abril de 2011, después de la fuga de Windows 8 build 7850, algunos usuarios notaron que los builds incluyó un programa llamado "Portable Workspace Creator" (Creador de espacio de trabajo portátil), lo que indica que estaba destinado a crear unidades USB de arranque de Windows 8.
Vào tháng 4 năm 2011, sau khi bản dựng 7850 của Windows 8 bị rò rỉ, một số người dùng phát hiện ra nó có chứa một chương trình có tên là "Portable Workspace Creator", cho thấy nó được sử dụng để tạo các ổ USB để khởi động Windows 8.
Si tu coche tiene Android Auto integrado, usa la pantalla del coche en lugar del modo de conducción.
Nếu ô tô của bạn tích hợp sẵn Android Auto, hãy sử dụng màn hình của ô tô thay vì chế độ lái xe.
A diferencia de RETScreen Suite, RETScreen Expert cuenta con una plataforma integrada, hace uso de arquetipos detallados y exhaustivos para la evaluación de proyectos, y cuenta con capacidades de análisis de portafolio.
Không giống như RETScreen Suite, RETScreen Expert là nền tảng phần mềm tích hợp; sử dụng nguyên mẫu chi tiết và toàn diện để đánh giá dự án; và bao gồm khả năng phân tích danh mục đầu tư.
Los anuncios integrados en aplicaciones publicados por terceros deben cumplir tanto con las políticas de anuncios de imagen estáticos de Google como con las siguientes políticas.
Quảng cáo trong ứng dụng do bên thứ ba phân phát phải tuân thủ cả chính sách quảng cáo hình ảnh của Google và các chính sách sau.
Son persianas de vinilo integradas a las propias ventanas, de nuevo, con mecanismos a prueba de fallas que pueden levantarse de manera que uno puede desmitificar, si elige hacerlo, las operaciones del teatro lo que pasa detrás, los ensayos, etc.
Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập...
Para acceder en una computadora con la llave de seguridad integrada de tu teléfono Android, necesitas lo siguiente:
Để đăng nhập trên iPhone hoặc iPad bằng khóa bảo mật tích hợp trong điện thoại Android của mình, bạn sẽ cần:
En 2003, el título de la canción sirvió para dar nombre a un álbum integrado por canciones de carácter religioso y compuestas por Dylan, Gotta Serve Somebody: The Gospel Songs of Bob Dylan.
Năm 2003, Dylan quay trở lại với khái niệm "tái sinh" để thực hiện dự án CD mang tên Gotta Serve Somebody: The Gospel Songs of Bob Dylan.
Como yo era el menor y deseaba sentirme integrado, me convencieron para que saltara y la probara.
Vì là nhỏ tuổi nhất và muốn được chấp nhận cho chơi với nhóm nên tôi đã bị thuyết phục để nhảy vào cái hố và thử bơi.
Todas las congregaciones están asignadas a un comité integrado por hermanos entrenados y listos para ayudar.
Tất cả các hội thánh đều được chỉ định một ủy ban gồm có những anh được huấn luyện; họ sẵn sàng giúp đỡ.
Antes, si tenías una webcam integrada en el ordenador o conectada a él, podías grabar un vídeo con ella en YouTube y subirlo directamente al sitio web.
Nếu đã cài sẵn hoặc kết nối webcam với máy tính từ trước, thì bạn có thể quay video bằng webcam trên YouTube và tải video thẳng lên trang web.
No parece tratarse de un plural de excelencia, sino de una forma de expresar “expansión espacial”, es decir, “una totalidad integrada por innumerables partes o puntos”.
Dạng số nhiều của từ này để phản ánh, không phải là một số nhiều để biểu hiện sự oai vệ, nhưng để chỉ ý niệm số nhiều chỉ về “sự mở rộng”, hoặc ý niệm “một tổng thể gồm vô số phần tử hoặc điểm riêng biệt”.
1912: Se organizan las primeras clases diarias de seminario integrado, con un total de 70 alumnos que dedican un período de las clases normales de la escuela secundaria para asistir a seminario.
Năm 1912: Tổ chức lần đầu tiên các lớp giáo lý mà các học sinh được phép tham dự thay vì phải đi vào các lớp học thường lệ, tổng số có 70 học sinh nghỉ một lớp học trong trường trung học để tham dự lớp giáo lý.
Así, Bang Khun Thian se convirtió en distrito de la ciudad, integrado por siete subdistritos: Bang Khun Thian, Bang Kho, Chom Thong, Bang Mot, Tha Kham, Bang Bon, y Samae Dam.
Do đó, Bang Khun Thian trở thành một quận của Bangkok, bao gồm 7 phó quận: Bang Khun Thian, Bang Kho, Chom Thong, Bang Mot, Tha Kham, Bang Bon, và Samae Dam.
Para obtener más información sobre cómo utilizar proveedores de alojamiento web de terceros integrados en Google Domains, consulta el artículo Presencia web.
Để được trợ giúp sử dụng nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ web bên thứ ba được tích hợp với Google Domains, hãy xem Sự hiện diện web.
No pude conseguir un procesador 6502 pero este comparte un circuito integrado con el 65C02.
Không có vi xử lí 6502, nhưng cái này có cùng vi mạch với cái 65c02.
Con LGA 1156, las funciones que tradicionalmente eran de un puente norte se han integrado en el procesador.
Với bộ xử lý 1156 LGA, các tính năng truyền thống trên một chip cầu bắc được tích hợp vào bộ xử lý.
30 Hay una diferencia entre el sumo consejo o sumos sacerdotes viajantes, y el sumo aconsejo viajante integrado por los doce bapóstoles, en lo concerniente a sus decisiones.
30 Có một sự khác biệt giữa hội đồng thượng phẩm hay các thầy tư tế thượng phẩm du hành ở bên ngoài, và ahội đồng thượng phẩm du hành gồm mười hai vị bsứ đồ về những quyết định của họ.
El elemento picture también resulta útil para usar nuevos formatos de imagen con degradación gradual integrada para los clientes que aún no los hayan integrado.
Phần tử picture cũng hữu ích khi sử dụng các định dạng hình ảnh mới có tích hợp sẵn khả năng xuống cấp nhẹ cho các ứng dụng có thể chưa hỗ trợ các định dạng này.
Desarrollos tempranos del CI datan desde 1949, cuando el ingeniero Alemán Werner Jacobi (Siemens AG) pidió la patente para un dispositivo amplificador semiconductor similar a un circuito integrado mostrando cinco transistores en substrato común en un arreglo de amplificador de tres etapas con dos transistores trabajando “al revés” como conversor de impedancia.
Lịch sử phát triển của mạch tích hợp bắt đầu từ năm 1949, khi kỹ sư người Đức Werner Jacobi (Siemens AG) nộp bằng sáng chế cho một thiết bị khuếch đại bán dẫn giống như mạch tích hợp, có 5 transistor trên một bề mặt chung cho bộ khuếch đại 3 tầng, làm dụng cụ trợ thính.
Para restaurar la configuración predeterminada de las reglas personalizadas integradas, sigue estos pasos:
Cách khôi phục các tùy chọn cài đặt mặc định cho quy tắc tùy chỉnh được tích hợp sẵn:
Ahora podrá ver que hay permisos nuevos, dos nuevas funciones de usuario integradas en Google Ad Manager y cambios en las funciones de usuario personalizadas que contienen usuarios de Ad Exchange activos.
Bây giờ bạn sẽ nhận thấy các quyền mới, hai vai trò người dùng tích hợp mới trong Google Ad Manager và các thay đổi đối với vai trò người dùng tùy chỉnh có chứa người dùng Ad Exchange đang hoạt động.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.