innblástur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ innblástur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innblástur trong Tiếng Iceland.

Từ innblástur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tĩnh mạch, 靜脈, Tĩnh mạch, mạch máu, huyết quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ innblástur

tĩnh mạch

(vein)

靜脈

(vein)

Tĩnh mạch

(vein)

mạch máu

(vein)

huyết quản

(vein)

Xem thêm ví dụ

Það er satt að við mætum á vikulegar kirkjusamkomur til að taka þátt í helgiathöfnum, læra kenningar og hljóta innblástur, en önnur mikilvæg ástæða til að mæta er að við, sem kirkjusystkini og lærisveinar frelsarans Jesú Krists, látum okkur annt um hvert annað, hvetjum hvert annað og finnum leiðir til að þjóna og styrkja hvert annað.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
Þegar hann var orðinn frjáls, fékk hann innblástur um að ferðast til konungs Lamaníta sem réði yfir landinu.
Sau khi được thả ra, ông được soi dẫn để đi đến nơi mà vua La Man cai trị.
Hún byggir upp, styrkir alla umhverfis sig og veitir þeim innblástur.
Cô xây đắp, củng cố, và soi dẫn cho tất cả mọi người xung quanh.
12 Hið stjórnandi ráð fær ekki innblástur heilags anda og er ekki óskeikult.
12 Hội đồng Lãnh đạo không được soi dẫn và không hoàn hảo.
8 Við getum öðlast mikla þekkingu úr ritningunum og fengið innblástur í gegnum trúarbænir.
8 Chúng ta có thể có được nhiều kiến thức từ thánh thư và có được nguồn soi dẫn qua lời cầu nguyện trong đức tin.
Allir voru þessir embættismenn nauðsynlegir til að vinna trúboðsstarf, framkvæma helgiathafnir, leiðbeina kirkjumeðlimum og veita þeim innblástur.
Các chức sắc này đều cần thiết để làm công việc truyền giáo, thực hiện các giáo lễ, cùng chỉ dẫn và soi dẫn các tín hữu Giáo Hội.
Hvílíkur innblástur það er að sjá tenginguna á milli Síðari daga heilagra og spámanns þeirra.
Thật là một nguồn soi dẫn để thấy được mối liên hệ Các Thánh Hữu Ngày Sau chia sẻ với vị tiên tri của họ.
Hann mun njóta þeirrar andlegu blessunar að geta hlotið innblástur og aukinn kraft til að standast freistingar.
Nó sẽ có phước lành thuộc linh về quyền năng tiếp nhận nguồn soi dẫn và nhiều khả năng hơn để chống lại cám dỗ.
Köllun ykkar hlaust fyrir innblástur.
Sự kêu gọi của anh chị em đã đến qua sự soi dẫn.
Einlægt og heiðarlegt fólk, sem ég hitti í boðunarstarfinu, veitti mér listrænan innblástur.
Những con người thật thà chất phác tôi gặp trong thánh chức là nguồn cảm hứng sáng tác cho tôi.
Forðastu allar þær aðstæður þar sem heilagur andi mun ekki geta veitt þér innblástur í.
Hãy tránh những tình huống mà Đức Thánh Linh sẽ không có ở đó để thúc giục em làm điều tốt.
* Hjálpið makanum að skilja að hún eða hann geti fengið innblástur fyrir sig til að vita hvernig setja eigi skýr mörk í sambandinu og á heimilinu.
* Giúp người phối ngẫu hiểu rằng người ấy có thể nhận được sự soi dẫn của mình để biết cách thiết lập rõ ranh giới trong mối quan hệ và trong nhà.
Það var fyrir innblástur að honum fannst hann eiga að draga sig í hlé og reiða sig á óreyndan æskumann við að bjóða eldri börnum Guðs að iðrast og koma í skjól.
Chính là qua nguồn soi dẫn mà ông cảm thấy rằng ông không nên là người chia sẻ sứ điệp, mà phải tin cậy vào một người trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm để kêu gọi con cái lớn tuổi hơn của Thượng Đế phải hối cải và được an toàn.
Hún er okkur hinum stúlkunum innblástur og hefur þegar hlotið viðurkenningu Stúlknafélagsins.
Em là một tấm gương sáng cho các em thiếu nữ khác vì em đã nhận được huy chương Hội Thiếu Nữ của mình.
Kennarinn hafði beðist fyrir um innblástur til að geta hjálpað öllum stúlkunum sínum, en þó einkum þessari ákveðnu stúlku, sem virtist svo óákveðin varðandi skuldbindingu sína við fagnaðarerindið.
Người giảng viên đã cầu nguyện để được soi dẫn trong việc giúp đỡ tất cả các thiếu nữ, nhưng nhất là em thiếu nữ đặc biệt này là người dường như không chắc chắn về lòng cam kết của mình với phúc âm.
Ekkert þessara frávika er þó slíkt að það veki efasemdir um innblástur og áreiðanleika Biblíunnar í heild.
Nhưng không một thay đổi nào lại có tầm quan trọng đến đỗi gieo sự nghi ngờ về việc toàn bộ Kinh-thánh được soi dẫn và có quyền phép.
Hann mun hljóta innblástur fyrir viðeigandi köllun er hann biður og íhugar persónulegar-, fjölskyldu- og atvinnuábyrgðir ykkar.
Khi cầu nguyện và suy nghĩ về các trách nhiệm cá nhân, gia đình và công việc làm của anh chị em, thì ông sẽ được soi dẫn để đưa ra một chức vụ kêu gọi thích hợp.
Monson forseti hefur kennt okkur að þegar við hljótum innblástur frá himnum til að gera eitthvað, þá gerum við það strax - við frestum því ekki.
Chủ Tịch Monson đã dạy rằng khi chúng ta nhận được sự soi dẫn từ thiên thượng để làm một điều gì đó—thì chúng ta làm điều đó ngay lập tức—không trì hoãn.
Þar sem ég hafði reynt að hlusta á hljóða rödd, hafði mér næstum yfirsést innblástur andans.
Vì đã cố gắng lắng nghe một tiếng nói êm nhẹ, nên tôi đã hầu như làm ngơ với những thúc giục của Thánh Linh.
Drottinn þekkir hjörtu allra sinna barna og ef við biðjum um innblástur, þá mun hann hjálpa okkur að finna þá sem hann veit að eru „undir það búnir að heyra orðið“ (Alma 32:6).
Chúa biết tấm lòng của tất cả con cái của Ngài, và nếu chúng ta cầu nguyện để xin được soi dẫn thì Ngài sẽ giúp chúng ta tìm thấy những người Ngài biết là “sẵn sàng để nghe giảng lời của Thượng Đế” (An Ma 32:6).
Hann þjónaði af trúmennsku og hlýðni alla sína ævi og veitti mér innblástur og öllum þeim sem þekktu hann.
Anh đã phục vụ một cách trung tín và vâng lời trong suốt cuộc đời anh và anh là một nguồn soi dẫn đối với tôi và với tất cả những người biết anh.
Áhrifamáttur orða kennara míns hefur verið mér innblástur, vegna áherslunnar sem hún lagði á trúarnámið.
Điều giảng viên chúng tôi nói thật là mạnh mẽ và đã là một nguồn soi dẫn cho tôi vì bà đã nhấn mạnh đến việc nghiên cứu phúc âm.
Innblástur okkar og innsæi eru nauðsynlegir þættir við uppbyggingu ríkis Guðs, sem í raun merkir að við þurfum að gera okkar hlut í að færa börnum Guðs sáluhjálp.
Những sự soi dẫn và trực giác của chúng ta là các phần thiết yếu cho việc xây đắp vương quốc của Thượng Đế, mà thực sự có nghĩa là làm phần vụ của chúng ta để mang lại sự cứu rỗi cho con cái của Thượng Đế.
Þá fékk Haight forseti þann innblástur að biðja biskupinn að kalla Ruby Haight til að kenna þessum stúlkum.
Vì vậy, Chủ Tịch Haight đã được soi dẫn để yêu cầu vị giám trợ kêu gọi Ruby Haight giảng dạy cho các em gái.
Til viðbótar því að deila vitnisburði ykkar þá gætuð þið fengið innblástur um að biðja fólkið sem þið kennið að deila reynslu eða vitnisburðum, ef þau óska þess.
Ngoài việc chia sẻ chứng ngôn của mình, các anh em còn có thể cảm thấy có ấn tượng để yêu cầu những người mà mình giảng dạy chia sẻ những kinh nghiệm hoặc chứng ngôn mà họ mong muốn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innblástur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.