inmobiliaria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inmobiliaria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inmobiliaria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inmobiliaria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất động sản, lập trình viên, thuốc hiện hình, cơ quan, thuốc rửa ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inmobiliaria

bất động sản

(real estate)

lập trình viên

(developer)

thuốc hiện hình

(developer)

cơ quan

thuốc rửa ảnh

(developer)

Xem thêm ví dụ

Es posible bloquear los anuncios de categorías generales como indumentaria, Internet, mercado inmobiliario o vehículos.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
Tu agente inmobiliario.
Quản lý nhà của em.
Sí bueno, no pagué la cuenta de electricidad y lo de la inmobiliaria voy a enviarle a tu mamá.
Phải, à, nó sẽ không đủ để trả tiền điện... hay tiền cấp dưỡng mà cha gởi cho mẹ con.
Bien, no olvidemos que el agente inmobiliario se queda una mensualidad de comisión.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
Veamos el caso de Bill, dueño de una constructora que quebró durante la crisis del mercado inmobiliario en Estados Unidos.
Hãy xem trường hợp của anh Bill, công việc xây dựng của anh bị thất bại trong thời kỳ ngành xây dựng nhà ở tại Hoa Kỳ gặp khó khăn.
Algunos se han visto entrampados en inversiones imprudentes o incluso fraudulentas, como comprar diamantes que no existían, financiar programas de televisión de éxito que rápidamente fracasan, o apoyar explotaciones inmobiliarias que fueron a la quiebra.
Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản.
Creó su propia sociedad inmobiliaria con un socio hace cinco años.
Mở công ty bất động sản với một đối tác làm ăn 5 năm trước.
La más grande fue la burbuja de la "nueva economía" de Internet en el 2000, que colapsó ese año, las inmobiliarias en muchos países, las de productos financieros en todo el mundo, burbujas bursátiles también por todas partes, de materias primas y todas las demás, de deuda y crédito, burbujas... burbujas, burbujas, burbujas.
Lớn nhất là "nền kinh tế mới" bong bóng Internet năm 2000, đổ vỡ vào năm 2000, bong bóng bất động sản ở nhiều nước, tạo bong bóng tài chính phái sinh khắp mọi nơi, bong bóng thị trường chứng khoán cũng ở khắp mọi nơi, hàng hóa và đủ loại bong bóng, bong bóng nợ và tín dụng - bong bóng, bong bóng, bong bóng.
En otra operación, un agente inmobiliario pidió grandes préstamos a varios miembros de la congregación.
Trong một vụ kinh doanh khác, một người khai thác địa ốc mượn các món tiền lớn của anh em trong hội thánh.
Es el principal propietario de la sociedad inmobiliaria Kushner Propiedades y de la editorial que publica el The New York Observer.
Anh là chủ sở hữu chính của tổ chức và công ty phát triển bất động sản Kushner và của Observer Media, nhà xuất bản của tờ tuần báo mạng New York Observer.
Agente inmobiliario.
Nhân viên địa ốc.
Tenía una pista sobre una estafa inmobiliaria.
Em có một đầu mối về lừa đảo bất động sản.
Revisé la sección inmobiliaria.
Em vừa xem mục bất động sản.
La foto de una agencia inmobiliaria y las malditas frecuencias horarias.
Bức ảnh của một đại lí di vật và mấy tiếng pip Greenwich chết tiệt.
Porque pirateé el ordenador del agente inmobiliario.
Vì tôi đột nhập máy tính của người môi giới.
Estoy terminando un complejo inmobiliario.
Tôi đang hoàn tất một vài dự án phát triển bất động sản.
Hija de Lura Ann Locklear (1940–2014), modelo y ama de casa, y Stanley Edward Maples, un agente inmobiliario.
Mẹ bà, Laura Ann Locklear (1940–2014), là người mẫu còn cha bà, Stanley Edward Maples, là nhà kinh doanh bất động sản.
Ambos edificios fueron construidos por el promotor inmobiliario Larry Silverstein, arrendador del solar propiedad de la Autoridad Portuaria de Nueva York y de Nueva Jersey («Port Authority of New York and New Jersey»).
Tất cả các tòa nhà đều được đầu tư bởi Larry Silverstein, cũng là người có nhiều văn phòng, cao ốc cho thuê tại Cảng Authority của New York và New Jersey.
Son ideales para los promotores inmobiliarios.
Và với các nhà phát triển, chúng thật lí tưởng.
Antes de ser llamado al Primer Quórum de los Setenta, trabajó para una empresa de inversiones inmobiliarias en Hawái.
Trước khi được kêu gọi vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, ông đã làm việc cho một công ty đầu tư bất động sản ở Hawaii.
Con los retrasos en la venta de la inversión inmobiliaria de tu madre, ahora mismo andamos justos de dinero.
Vì mẹ vẫn chưa bán được nhà nên ta đang kẹt tiền.
Si publicas campañas publicitarias para un agente inmobiliario independiente en Cataluña, pero no tienes oficina en Tarragona, puedes orientar tus campañas a toda la comunidad autónoma de Cataluña y excluir únicamente a Tarragona.
Nếu bạn chạy chiến dịch quảng cáo cho một môi giới bất động sản độc lập ở Hawaii, nhưng bạn không có vị trí tại Maui, bạn có thể nhắm mục tiêu toàn bộ tiểu bang Hawaii, nhưng chỉ loại trừ Maui.
La inmobiliaria superfund, que fue uno de los mejores productos... 7,7 trillones en fondos de la Reserva Federal Por luchar financiera instituciones.
Siêu quỹ bất động sản tồn tại, là sản phẩm nóng nhất... 7.7 nghìn tỷ trong quỹ bí mật của Cục Dự trữ Liên bang vì đấu tranh cho tổ chức tài chính.
Aparentemente, estas cosas pertenecen a la compañía inmobiliaria y se las están llevando.
Có lẽ đồ đạc ở đây thuộc về công ty bất động sản, và họ đang đòi lại nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inmobiliaria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.